utbringa en skål för trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utbringa en skål för trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utbringa en skål för trong Tiếng Thụy Điển.

Từ utbringa en skål för trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dẫn, chỉ, bố thí, nhìn ra, đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utbringa en skål för

dẫn

(give)

chỉ

(give)

bố thí

(give)

nhìn ra

(give)

đưa

(give)

Xem thêm ví dụ

I så fall vill jag utbringa en skål, för de lyckligaste männen i rummet.
Trong trường hợp đó... tôi phải nâng cốc với 3 chàng trai may mắn trong phòng thôi.
Låt mig utbringa en skål för Charlie och hans vackra flicka denna tragiska dag.
Tôi đề nghị chúng ta nâng cốc chúc mừng cho cô gái của Charlie nhân ngày thảm họa này.
Vid ett kristet bröllop i Afrika var en icke troende släkting konferencier, och han utbringade en skål för döda förfäder!
Thí dụ, trong một đám cưới đạo Đấng Christ ở Phi Châu, một người bà con không tin đạo đảm nhận vai trò phát ngôn trong buổi tiệc, đã nâng cốc cảm tạ tổ tiên!
I Bibeln sägs det inget om att utbringa eller besvara en skål för någon eller något, så varför skålar inte Jehovas vittnen?
Tại sao Nhân Chứng Giê-hô-va tránh nâng ly chúc mừng trong khi Kinh Thánh không đề cập đến điều này?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utbringa en skål för trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.