utskick trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utskick trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utskick trong Tiếng Thụy Điển.

Từ utskick trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tờ bướm, Tờ rơi, tờ quảng cáo, tờ rơi, truyền đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utskick

tờ bướm

(flyer)

Tờ rơi

(flyer)

tờ quảng cáo

(bill)

tờ rơi

(flyer)

truyền đơn

(flyer)

Xem thêm ví dụ

Vid ungefär den här tiden, medan det franska kavallerianfallet var i full storm, utskickades den 15:e brigaden från den fjärde kåren för att ansluta sig till Nassaus soldater i Wellingtons vänstra flygel i området runt Frichermont-La Haie med brigadens hästartilleribatteri och ytterligare brigadartilleri som understöd.
Vào thời điểm mà kỵ binh Pháp ở trung tâm đang tấn công ác liệt nhất, lữ đoàn 15 thuộc quân đoàn IV của Phổ được cử tới để nối kết với lực lượng Nassau ở cánh trái Wellington ở Frichermont–La Haie, với một đội pháo do ngựa kéo và thêm một lữ đoàn pháo binh nữa triển khai ở phía trái của họ, để hỗ trợ.
Jo, det är Sandpiper-utskicken.
Uh, Vâng, các bưu phẩm ở Sandpiper.
”För att hjälpa hörselskadade medlemmar tillhandahåller kyrkan teknisk utrustning i tempel och möteshus”, står det i ett utskick till ledare över hela världen, daterat den 14 september 2017.
Một thông báo gửi cho các vị lãnh đạo trên toàn thế giới vào ngày 14 tháng 9 năm 2017 nói rằng: “Để phụ giúp các tín hữu khiếm thính, các công nghệ do Giáo Hội cung cấp đều có sẵn ở trong các đền thờ và nhà hội.
Ledarnas arbete handlar inte om Pinterest-perfekta utskick eller faktafyllda lektioner.
Công việc của người lãnh đạo không phải là về các vị lãnh đạo thành niên và khả năng của chúng ta để làm những tờ giấy phát tay trông rất hoàn hảo hoặc đưa ra những bài giảng đầy dẫy những sự kiện.
Så hände det sig att jag, i tjugoårsåldern, för länge sedan, den där regniga söndagseftermiddagen i norra London, satt med Simon Taylor och Patrick Alley och vi hade fullt upp med att packa kuvert för ett utskick på kontoret för den kampanjgrupp där vi arbetade.
Và điều đó đã xảy ra khi tôi 20 tuổi, rất lâu trước đây, trong một buổi chiều mưa Chủ nhật ở Bắc London tôi đang ngồi với Simon Taylor và Patrick Alley chúng tôi đang bận dán phong bì trong văn phòng của một nhóm vận động nơi chúng tôi đang làm việc lúc đó.
Det var han som ville bli utskickad i rymden och hitta svaren.
Anh ấy rất muốn được bay vào vũ trụ xa xăm để tìm ra câu trả lời.
Under det första århundradet var den de romerska trupperna utskickade för att återinföra pax romana i Jerusalem.
Vào thế kỷ thứ nhất những đạo binh La-mã đã được phái đến Giê-ru-sa-lem để cưỡng bách người ta theo chính sách “Hòa bình bởi La-mã”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utskick trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.