ऊपरी मंज़िल पर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ऊपरी मंज़िल पर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ऊपरी मंज़िल पर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ ऊपरी मंज़िल पर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tầng trên, ở trên gác, lên tầng trên, lên, trên gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ऊपरी मंज़िल पर

tầng trên

(upstairs)

ở trên gác

(upstairs)

lên tầng trên

(upstairs)

lên

(upstairs)

trên gác

(upstairs)

Xem thêm ví dụ

एक बार मेड्रिड में मैं और एक दूसरा भाई, एक बिल्डिंग की ऊपरी मंज़िल पर गवाही दे रहे थे। तभी अचानक नीचे से चीखने-चिल्लाने की आवाज़ें आने लगीं।
Một lần nọ, khi rao giảng ở Madrid, tôi và một Nhân Chứng khác đang ở trên lầu thì bỗng dưng nghe ai la hét và quát tháo ở tầng dưới.
“हमने ऊपर की मंज़िल पर कुछ क़ीमती सामान ले जाने की कोशिश की,” जॉन आगे कहता है, “लेकिन जैसे ही हमने सीढ़ियों की ओर जानेवाला दरवाज़ा खोला, बाढ़ का पानी अन्दर उमड़ता हुआ आया।”
Anh John nói tiếp: “Chúng tôi cố gắng đem một số đồ quí giá lên lầu, nhưng khi mở cửa cầu thang, thì nước lũ tràn vào”.
सबसे ऊपर की मंज़िल पर आ जाइए।”
Hãy lên tầng lầu cao nhất”.
उस दिन चर्च से लौटने के बाद नानी ने हमारे घर की ऊपरी मंज़िल से पापा पर एक गमला फेंका।
Vừa về đến nhà, bà ngoại đã lấy một chậu cảnh khá nặng từ trên cao ném xuống cha.
हमने अपना लकड़ी का पाड़ तैयार किया और एक भार उठाने की घिरनी और रस्सी के साथ, उस आठ-मंज़िल की इमारत पर ख़ुद को ऊपर नीचे खींचा।
Chúng tôi gắn ròng rọc vào giàn giáo bằng gỗ để tự kéo lên xuống tòa nhà tám tầng.
और मैंने उनसे कहा, "बच्चों, जल्दी सुनो -- मैं आज सुबह उठी, मैंने निर्णय किया कि आज मुझे एक घर के ऊपर छलांग लगानी है -- बहुत ऊंचा घर नहीं, बस २ या ३ मंजिला -- पर, अगर तुम किसी भी जानवर, या सुपर हीरो, या कार्टून के पात्र के बारे में सोच सको जो भी तुम्हारा सपना हो, इस वक़्त, तो तुम किस तरह की टाँगे मेरे लिए बनाओगे?"
Và tôi nói, "Các em, rất nhanh thôi-- Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà-- không cao lắm đâu, 2,3 tầng gì đó-- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? "

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ऊपरी मंज़िल पर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.