vaquero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaquero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaquero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vaquero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người chăn bò, cao bồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaquero
người chăn bòadjective No comparto la opinión de los demás en cuanto a los vaqueros. Cá nhân tôi không đồng tình với những người khác ở đây về những người chăn bò chạy đồng. |
cao bồinoun Es increíble que piense que soy un vaquero. Không tin được nó nghĩ tớ là cao bồi. |
Xem thêm ví dụ
No podemos permitirnos que aparezca en el medio de un incidente internacional como un vaquero, sargento. Chúng tôi không thể để anh giải quyết một vấn đề quốc tế như một gã cao bồ, Trung sĩ à. |
Vayamos a tantear al terreno, vaquero. Hãy tham gia cuộc vui nào. |
Es increíble que piense que soy un vaquero. Không tin được nó nghĩ tớ là cao bồi. |
Pero más tarde, en los hoteles y restaurantes, algunos que aún llevaban sus tarjetas de solapa vestían “camisetas sin mangas, pantalones vaqueros desgarrados, pantalones cortos inmodestos y [...] ropa estrafalaria indigna del pueblo de Dios”. Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
Tranquilo, vaquero. Bình tĩnh nào, cao bồi. |
El vaquero no lleva su bebida. ( Tiếng Á Rập ) Ông cao bồi bỏ quên rượu. |
Tal vez te hace mucha ilusión poseer cierto equipo estereofónico, zapatos como los que llevan todos los demás jóvenes o simplemente unos nuevos pantalones vaqueros de marca. Có lẽ bạn ước ao một dàn stereo, một đôi giày mà mọi người trẻ khác đều mang, hoặc một quần jeans với khẩu hiệu của nhà vẽ kiểu. |
¿Vaqueros? Những chàng cao bồi? |
Hola vaqueros, bienvenidos al " Salón de Bisbee ". Xin chào các chàng cao bồi, chào mừng Hội quán của Bisbee. |
Ed Rawlings, tiene ahora 103 años, un activo vaquero, que comienza su día con un baño. Ed Rawlings, 103 tuổi là 1 cao bồi năng động, chào buổi sáng với việc bơi. |
Lo sé, vaquero. Tôi biết, cao bồi. |
No tenemos tiempo de jugar a los vaqueros. Chúng ta không có thời gian chơi trò cao bồi đâu. |
Para el carro, vaquero. Chàng cao bồi. |
Vaquero. cao bồi. |
Difícilmente sea el primer policía vaquero con el que haya tratado. Anh chẳng phải chàng cảnh sát cao bồi đầu tiên tôi chạm trán đâu. |
No puedo permitirme que un inútil juegue a ser vaquero. Tao không thể ban cho thằng cao bồi phá hoại chết tiệt nữa. |
Sabía que eras un vaquero. Tôi biết anh là một cao bồi. |
Mira, Holliday, mientras yo sea la ley aquí, ningún vaquero va a cruzar el límite con una pistola. Nghe đây, Holliday, chừng nào tôi còn là cảnh sát ở đây. không có một tên cao bồi nào được mang súng vượt qua cái giới hạn cuối cùng đó. |
Ella y sus hijos pequeños iban a la fábrica local de jeans para recoger trozos de tela vaquera. Cô cùng những đứa con của mình đến nhà máy quần bò ở địa phương và thu nhặt những mảnh vải vụn. |
Eres un condenado vaquero. Làm như cao bồi ấy |
Has dicho vaqueros. Mẹ bảo là đồ jean? |
Por eso, incluso durante nuestro tiempo libre, como cuando salimos a comer después del programa, tenemos que vestir de una manera digna de ministros que estamos en la ciudad con el propósito de asistir a una asamblea cristiana, y no debemos usar pantalones vaqueros, pantalones cortos o camisetas. Vì thế, ngay cả lúc đi chơi hay đi ăn, chúng ta cần mặc trang phục thích hợp với tư cách là người truyền giáo đến thành phố để dự hội nghị, và tránh mặc quần jeans, quần đùi hay áo thun. |
Fueron atacados por ese vaquero loco y alguna chica con una espada. Họ đã bị một gã cao bồi điên rồ và một con hàng cầm kiếm tấn công. |
Durante todo el video y el grito largo de Chester, aparecen escenas muy rápidamente como un vaquero, hipopótamos y citas de "Magical Thinking: True Stories" (capítulo "Commercial Break"), libro del autor estadounidense Augusten Burroughs. Xuyên suốt video có vài cảnh chớp nhoáng như một cao bồi, hà mã và câu nói từ "Magical Thinking: True Stories" (chương "Commercial Break"), một quyển sách của tác giả người Mỹ: Augusten Burroughs. |
No se ve ni siquiera un par de pantalones vaqueros ni una camisa con el cuello abierto. Không thấy ai mặc quần jean hoặc không đeo cà vạt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaquero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vaquero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.