varilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ varilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varilla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ varilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thanh, gậy, roi, đũa, cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ varilla
thanh(stick) |
gậy(stick) |
roi(switch) |
đũa
|
cần(bar) |
Xem thêm ví dụ
Es la varilla de una armónica. Nó là cần điều hòa. |
Y luego tuvieron que enderezarme la nariz, y tomaron estas varillas y me las empujaron en las narices y las varillas extendieron hacia mis sesos y tuve la sensación de que estaba saliendo de mi cabeza, y todo el mundo decía que debía de haberme matado, pero sobreviví. Supongo que tolero bien el dolor. Rồi họ làm thẳng mũi của tôi, và họ dùng mấy cây như thế này và thọc vào ngay mũi tôi và đâm thẳng lên não và tôi cảm giác như là lên tới đỉnh đầu mọi người nghĩ là cái đó có thể giết tôi, nhưng không, vì tôi biết là tôi chịu đau rất giỏi. |
Pero lo bueno era que, una vez que me empujaron estas varillas por ahí Y me enderezaron la nariz, podía respirar, y no había podido respirar desde que me rompí la nariz en el rodeo de la escuela secundaria. Nhưng được cái là, khi họ thọc những cây kim đó, và làm thẳng mũi tôi, tôi có thể thở mà trước đó thì tôi không thở được từ khi tôi làm gãy mũi tại cuộc đua lúc còn học phổ thông. |
De todos modos, debes revisar las varillas corrugadas. Nếu vậy thì anh cũng phải đi kiếm tra những cái thanh vằn đi chứ. |
Y aún más impresionante para un constructor novato era lo que parecía ser un proceso tedioso que llevaba mucho tiempo: poner con cuidado varillas de metal dentro de los moldes para reforzar el cimiento. Và đối với một người mới tập sự xây cất thì lại càng đáng phục hơn về điều dường như là một quá trình buồn tẻ và tốn thời giờ để thận trọng đặt mấy cái thanh sắt ở bên trong cái khuôn nhằm mục đích củng cố thêm cho cái nền đã làm xong. |
Por ejemplo, se podría crear una varilla colocable fácilmente en el interior de las botellas de agua para uso individual o se puede crear un filtro poroso que pueda filtrar el agua para las familias. Ví dụ, bạn có thể tạo thành một cây gậy để đặt vào trong chai nước dùng cho cá nhân hay tạo một bộ lọc xốp để lọc nước cho cả gia đình. |
Constaba de un óvalo de metal con mango y atravesado por varillas con discos metálicos sueltos. Nó có khung kim loại hình bầu dục gắn với tay cầm, trong khung có những thanh ngang xỏ qua các miếng kim loại tròn dẹp. |
Tho ́rellena con aros y armados con varillas de ballena. " Cần Thơ ́nhồi đai và vũ trang với xương sườn của cá voi. " |
Cuando tecleabas rápido varias teclas cercanas. Las varillas se amontonaban y bloqueaban todo. Khi con đánh những ký tự gần nhau quá, mấy cái cần chữ sẽ bị kẹt. |
La varilla, hecha quizás de una madera liviana, debía tallarse a mano y quedar lo más recta posible. Thân của tên có lẽ được làm bằng loại gỗ nhẹ. Người ta phải dùng tay chuốt nó càng thẳng càng tốt. |
Para copiar tal flexibilidad, “el prototipo, que mide 60 centímetros (24 pulgadas), se vale de un pequeño motor conectado a una serie de varillas metálicas que mueven las alas”, explica la revista. Để bắt chước sự uyển chuyển này của đôi cánh chim, tạp chí ấy cho biết: “Chiếc máy bay điều khiển từ xa dài 61cm phải có một mô-tơ nhỏ để điều chỉnh các thanh kim loại hầu giúp đôi cánh cử động”. |
El agua incrementa la tasa de oxidación de los metales de plutonio y uranio. El UO2 es usado principalmente como combustible nuclear, específicamente como UO2 o como una mezcla de UO2 y de PuO2 (dióxido de plutonio) llamada óxido mezclado ( combustible MOX) para las varillas de combustible en los reactores nucleares. UO2 được sử dụng chủ yếu như nhiên liệu hạt nhân, đặc biệt là UO2 hoặc là một hỗn hợp của UO2 và PuO2 (plutoni dioxit) được gọi là hỗn hợp oxit (nhiên liệu MOX), dưới dạng thanh nhiên liệu trong lò phản ứng hạt nhân. |
Las varillas corrugadas en el encofrado del hoyo 6 no aguantarían ni una pluma. Những thanh vằn ở ván khuôn số 6 sẽ không thể trụ nổi đâu. |
Conozco la ciencia de las varillas y sé cómo utilizarla para penetrar en este espacio donde todo está escrito. """Tôi biết thuật bói que và biết phải sử dụng que thế nào để nhập được vào nơi ghi chép mọi sự trên đời này." |
Con una varilla marco los números en el teléfono Dùng một que để nhấn số trên điện thoại di động |
Me llevará media hora configurar la máquina para hacer la varilla de plutonio. Tôi cần nửa giờ lắp đặt thiết bị để tạo 1 thanh plutonium. |
En una planta de energía nuclear tenemos una gran caldera a alta presión con unas varillas de combustible cubiertas de circonio. Son pastillitas de combustible de de dióxido de uranio, Se controla la reacción de fisión y se mantiene a un nivel adecuado. Trong một nhà máy điện hạt nhân, bạn có một bình nước với áp suất rất lớn, và một vài thanh nhiên liệu, những thanh nhiên liệu này được bọc trong Zirconi, và chúng là những viên nhỏ nhiên liệu Urani đioxit một phản ứng phân hạch được kiểm soát và duy trì ở một mức độ phù hợp. và phản ứng này đun nóng nước, nước chuyển dần thành hơi, hơi làm quay tua- bin, và bằng cách đó bạn có thể tạo ra điện năng. |
El 7 de julio de 2009, la aeronave con número de serie 57006 fue entregada a los primeros clientes Air Methods (propietario) y la Mercy One (operador) en la planta de Bell en Mirabel, Canadá. El Bell 429 tiene un sistema de rotor de cuatro palas con varillas flexibles en el plano. Vào ngày 7 tháng 7 năm 2009, những chiếc máy bay đầu tiên (s/n 57006) được bàn giao cho Air Methods (owner) và Mercy One (operator) tại cơ sở của Bell ở Mirabel, Quebec. |
Eres como una varilla de zahorí humana. Cô cứ như máy dò kho báu vậy đó. |
Dile que hay 500 libras para él y sus dos mejores excavadores si van a arreglar las varillas corrugadas. Nói với anh ta rằng anh sẽ trả £ 500 ( bảng Anh ) cho anh ta và hai người lính tốt nhất của anh ta nếu họ có thể xuống đó và sửa thanh vằn. |
(Risa) Pero lo bueno era que, una vez que me empujaron estas varillas por ahí Y me enderezaron la nariz, podía respirar, y no había podido respirar desde que me rompí la nariz en el rodeo de la escuela secundaria. (Cười) Nhưng được cái là, khi họ thọc những cây kim đó, và làm thẳng mũi tôi, tôi có thể thở mà trước đó thì tôi không thở được từ khi tôi làm gãy mũi tại cuộc đua lúc còn học phổ thông. |
Los 44 pilares que sostienen el techo singular del Tabernáculo se reforzaron con varillas de acero, las cuales se insertaron en los pilares desde arriba hacia abajo. Tất cả 44 cột trụ chống đỡ mái nhà độc nhất của Đại Thính Đường được làm cho kiên cố hơn với những thanh ngang bằng thép, mà được lồng vào bên trong các cột trụ. |
Una tarde me entretuve mirando un búho rayado ( Strix nebulosa ) sentado en una de los miembros inferiores muerto de un pino blanco, cerca del tronco, en plena luz del día, me de pie dentro de una varilla de él. Một buổi chiều, tôi thích thú bản thân mình bằng cách xem một con cú bị hạn chế ( Strix nebulosa ) ngồi trên một thấp hơn chi chết của một cây thông trắng, gần với thân cây, trong ánh sáng ban ngày, tôi đứng trong một cây gậy của ông. |
Así que usted es una varilla de buceo para otros como tú. Vậy anh là đôi đũa bói để tìm những người như anh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới varilla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.