vegetarian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vegetarian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vegetarian trong Tiếng Anh.
Từ vegetarian trong Tiếng Anh có các nghĩa là chay, người ăn chay, ăn chay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vegetarian
chayadjective Tom is also a vegetarian. Tom còn là một người ăn chay. |
người ăn chayadjective Tom is also a vegetarian. Tom còn là một người ăn chay. |
ăn chayadjective Tom is also a vegetarian. Tom còn là một người ăn chay. |
Xem thêm ví dụ
The Sexual Politics of Meat: A Feminist-Vegetarian Critical Theory. Chính trị tình dục của thịt: Một lý thuyết phê bình nữ quyền-ăn chay. |
Some small studies suggest that total muscle creatine is significantly lower in vegetarians than non-vegetarians, as expected since foods of animal origin are the primary source of creatine. Một số nghiên cứu nhỏ cho thấy rằng tổng số creatine cơ bắp ở người ăn chay thấp hơn đáng kể so với người không ăn chay, như mong đợi vì thực phẩm có nguồn gốc động vật là nguồn chính của creatine. |
Vegetarian diets in general have been related to lower diabetes risk, but do not offer advantages compared with diets which allow moderate amounts of animal products. Chế độ ăn chay nói chung có liên quan đến nguy cơ mắc bệnh tiểu đường thấp hơn, nhưng không mang lại lợi thế so với khẩu phần ăn cho phép một lượng vừa phải sản phẩm từ động vật. |
Look at our vegetarian tiger work hard. Hãy nhìn chúng tôi làm việc chăm chỉ như những con hổ bị ăn chay. |
They even turn vegetarian, delicately picking out berries from between the thorns. Chúng thậm chí có thể ăn chay, cẩn thận lấy những quả berry từ giữa bụi gai. |
Tom is also a vegetarian. Tom còn là một người ăn chay. |
Because regular gorillas are vegetarians and I just bit the fingers off your receptionist. Bởi vì khỉ đột bình thường ăn chay, và tôi vừa cắn đứt ngón tay cô lễ tân của ông! |
Nothing vegetarian. Không có đồ ăn chay. |
And trust me, it had all the stereotypes that you can imagine, the sitting cross- legged on the floor, the incense, the herbal tea, the vegetarians, the whole deal, but my mom was going and I was intrigued, so I went along with her. Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ. |
Some people follow vegetarian or vegan diets not because of moral concerns involving the raising or consumption of animals in general, but because of concerns about the specific treatment and practises involved in the raising and slaughter of animals, i.e. factory farming and the industrialisation of animal slaughter. Một số người theo chế độ ăn chay hoặc thuần chay không phải vì những mối quan tâm về vấn đề đạo đức liên quan đến việc chăn nuôi hay tiêu thụ động vật nói chung, mà là vì lo ngại về việc thực hiện những phương pháp xử lý đặc biệt có liên quan đến chăn nuôi và giết mổ động vật, như xí nghiệp chăn nuôi (áp dụng chế độ chăn nuôi công nghiệp) và ngành công nghiệp giết mổ động vật. |
Her organization runs an international vegetarian restaurant chain, some of which sell her merchandise. Tổ chức của bà điều hành một chuỗi nhà hàng ăn chay quốc tế, một số trong đó bán hàng hóa của bà. |
I'm not a vegetarian -- this is the old Nixon line, right? Tôi không ăn chay - đó là lối sống kiểu Nixon ngày xưa, đúng không? |
On the scale of my portion of the house, this is equivalent to about as much as I drive in a year, it's about five times as much as if I went entirely vegetarian. Trong quy mô tỷ lệ trong ngôi nhà của tôi, điều đó tương đương với khoảng 1 năm lái xe của tôi, và gấp 5 lần năng lượng khi tôi chuyển qua ăn chay trường. |
Opponents of ethical vegetarianism argue that animals are not moral equals to humans and so consider the comparison of eating livestock with killing people to be fallacious. Những người đối lập với trường phái ăn chay vì đạo đức lập luận rằng động vật không ngang hàng với con người, vì thế so sánh việc ăn thịt động vật với giết người là một hành động khập khiễng. |
If slaughterhouses had glass walls the whole world would be vegetarian". Nếu mọi lò mỏ đều có những bức tường bằng kính thì cả thế giới này sẽ đều ăn chay." |
You a vegetarian? Anh ăn chay sao? |
I'm a vegetarian, obviously. Tôi là người ăn chay, dĩ nhiên rồi. |
Whenever there were natural disastrous, ill omens, or agrarian rebellions, he never blamed himself, but would only hold great vegetarian feasts to treat the Buddhist and Taoist monks, believing that this would bring divine blessings so that difficulties would pass. Bất cứ khi nào có thảm họa thiên nhiên, điềm báo đau ốm, hoặc các cuộc khởi nghĩa nông dân, ông không bao giờ tự phê bình mình, mà chỉ tổ chức đại tiệc chay để thiết đãi các tu sĩ Phật giáo và Đạo giáo, tin rằng điều này sẽ khiến thần linh đem phúc lành đến giúp mình vượt qua khó khăn. |
I once took a date out... for surf and turf, not knowing she was a vegetarian Có lần... đi chơi cưỡi sóng và đua ngựa.Không biết rằng cô ấy ănn chay |
Common reasons for adopting a semi-vegetarian diet may be ethical issues relating to animal welfare (including health) or animal rights, the environment (see environmental vegetarianism) or reducing resource use (see economic vegetarianism), which are also arguments in favor of adopting a fully vegetarian diet. Các lý do phổ biến cho việc áp dụng chế độ ăn bán chay là vấn đề đạo đức liên quan đến phúc lợi động vật (bao gồm cả sức khỏe) hoặc quyền động vật, môi trường hay làm giảm sử dụng tài nguyên, đó cũng là lập luận ủng hộ việc áp dụng một chế độ ăn chay hoàn toàn. |
Vegetarians also can get the ALA of omega-3 from foods such as canola oil , flaxseed , walnuts , broccoli , and spinach – or products fortified with omega-3s . Người ăn chay cũng có thể bổ sung Omega-3 ALA từ thức ăn chẳng hạn như dầu cải , hạt lanh , hồ đào , bông cải xanh , và cải bina – hoặc những sản phẩm tăng cường Omega-3 . |
As I told you, I'm a vegetarian. Ta đã nói rồi, ta ăn chay. |
Ovo-lacto vegetarian maybe. Có lẽ là nhờ chế độ ăn chay Ovo-lacto. |
It's a very strange sensation having another creature try and eat you, and there are few things that promote vegetarianism like that. Đó là một cảm giác lạ lẫm khi nhìn thấy một loài vật khác ra sức để xơi tái bạn. Một trong những điều cho thấy việc ăn chay là rất nên làm. |
Brokep/ Peter is a fucking vegetarian leftist bitch ass bastard. Brokep/ Peter là 1 thằng ăn chay cánh tả chết tiệt, xấu xa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vegetarian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vegetarian
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.