vendredi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vendredi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vendredi trong Tiếng pháp.
Từ vendredi trong Tiếng pháp có các nghĩa là thứ sáu, ngày thứ sáu, Thứ Sáu, Thứ Sáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vendredi
thứ sáunoun Ma voiture est tombée en panne ce matin et ne sera pas réparée avant vendredi. Ô tô của tôi đã bị hỏng sáng nay và sẽ không được sửa xong trước thứ sáu. |
ngày thứ sáunoun Nous avons tous entendu parler de cette tendance du vendredi décontracté. Chúng ta đều biết về ngày thứ sáu ăn mặc tự do. |
Thứ Sáunoun Ma voiture est tombée en panne ce matin et ne sera pas réparée avant vendredi. Ô tô của tôi đã bị hỏng sáng nay và sẽ không được sửa xong trước thứ sáu. |
Thứ Sáu
Ma voiture est tombée en panne ce matin et ne sera pas réparée avant vendredi. Ô tô của tôi đã bị hỏng sáng nay và sẽ không được sửa xong trước thứ sáu. |
Xem thêm ví dụ
Le jour suivant, vendredi 14 juin, il part à cheval et rencontre les rebelles à Mile End,. Ngày hôm sau, thứ 6, 14 tháng 6, ông cưỡi trên một con ngựa và gặp những người nổi dậy tại Mile End. |
Il y a un beau match, vendredi soir. Trận lớn tối thứ Sáu nhỉ. |
Ce vendredi ou pas du tout. Thứ sáu này hoặc là bỏ đi. |
Il y a près de quarante ans, mon mari et moi sommes allés au temple pour notre sortie du vendredi soir. Cách đây gần 40 năm, vợ chồng tôi đi đền thờ cho buổi hẹn hò đi chơi tối thứ Sáu. |
Vous seriez absents jusqu'à vendredi. Ba người dự định đi tới ngày Thứ sáu. |
Par exemple, vous pouvez diffuser des annonces à l'occasion d'une promotion valable une semaine en intégrant les annonces correspondantes le lundi matin, puis rétablir vos annonces habituelles le vendredi après-midi. Ví dụ: để chạy quảng cáo cho một chương trình quảng cáo kéo dài một tuần, bạn có thể đăng quảng cáo khuyến mại vào sáng Thứ Hai, sau đó hoàn nguyên về quảng cáo thông thường vào chiều Thứ Sáu. |
Abel peut être ici vendredi. Chúng tôi có thể có Abel vào thứ Sáu. |
J'aimerais mettre de côté ce genre de discussion de bar du vendredi soir et vous amener réellement au laboratoire. Tôi muốn đặt cuộc thảo luận kiểu "tối thứ sáu ở quán bar" này sang một bên và dẫn các bạn bước vào bên trong phòng thí nghiệm. |
Pour la réunion de vendredi. Đây là bảng thống kê thứ 6. |
Il a ses jeudis et vendredis de libres, mais travaille les samedis et dimanches soirs. Anh được nghỉ thứ năm và thứ sáu, nhưng phải làm việc tối thứ bảy và chủ nhật. |
Les congrégations qui tiennent habituellement des réunions le vendredi voudront peut-être les reporter à un autre jour si la salle est libre. Nếu hội thánh của bạn thường đi họp ngày Thứ Sáu, bạn có thể họp ngày khác trong tuần, nếu Phòng Nước Trời trống. |
La semaine passa et ce fut à nouveau vendredi. Tuần lễ qua đi và Thứ Sáu lại đến. |
Je lui dirai vendredi soir, au gala. Tôi sẽ nói với cô ta vào tối thứ 6 tại buổi tiệc |
Si vous n'êtes pas en mesure de faire cette demande vendredi, veuillez attendre sept jours à compter de votre dernière demande de code. (Nếu bạn không thể yêu cầu một mã PIN mới vào thứ Sáu, vui lòng đợi sau 7 ngày kể từ lần cuối bạn yêu cầu mã PIN.) |
Et il a continué à déblatérer sur la poésie, le style& lt; br / & gt; et les vendredis soirs au Nuyorican. Rồi ông ấy tiếp tục lan man về thơ ca, phong cách và Những Đêm thứ Sáu tại Nuyorican. |
Appelle ce numéro vendredi à 18 heures, c'est tout ce qui était inscrit sur la carte. Hãy gọi số đó vào thứ sáu lúc 18:00 nếu thấy buồn. |
Vendredi 13 novembre 2009 : Visite du président américain Barack Obama jusqu'au 15. 23 tháng 5-25 tháng 5 - Tổng thống Mỹ Barack Obama thăm Việt Nam. |
S’il venait, il n’y aurait plus que deux soirées à endurer, et alors – vendredi soir... à la maison ! Nếu Bố tới cô sẽ chỉ còn chịu đựng hai buổi tối cay cực và tối Thứ Sáu đã được ở nhà! |
Les lettres ont été postées vendredi. Trường đã gửi thư vào thứ 6. |
Le programme se terminera vers 17 h 00 le vendredi et le samedi, et vers 16 h 00 le dimanche. Bài hát và lời cầu nguyện kết thúc sẽ được giới thiệu lúc 4 giờ 55 chiều thứ sáu, thứ bảy và lúc 3 giờ 45 chiều chủ nhật. |
Je ne peux pas vendredi. Không được. |
Merci, mais je ne peux pas vendredi. nhưng thứ 6 thì không được rồi. |
Toute cette idée de Gaïa, selon laquelle la vie améliore le monde pour elle- même Quelqu'un qui croit à la Théorie Gaïa n'a probablement jamais été sur l'autoroute à Los Angeles, un vendredi après- midi. Toàn bộ ý tưởng Gaia này, rằng cuộc sống làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn cho chính bản thân nó --- bất kì ai trên đường cao tốc vào chiều thứ sáu tới LA đều tin vào thuyết Gaia này chứ? |
C'est vendredi... Vào thứ Sáu tuần này... |
Vous pouvez nous dire où vous étiez vendredi soir? Cô có thể cho tôi biết cô đã ở đâu hồi tối thứ 6 không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vendredi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vendredi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.