vengeance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vengeance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vengeance trong Tiếng Anh.
Từ vengeance trong Tiếng Anh có các nghĩa là trả thù, sự báo thù, sự trà thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vengeance
trả thùnoun (revenge taken for an insult, injury, or other wrong) Together, they would take their vengeance upon humanity. Cùng với nhau họ sẽ trả thù nhân loại. |
sự báo thùnoun His thirst for power and vengeance clouds judgment. Cơn khát quyền lực, và đám mây của sự báo thù. |
sự trà thùnoun |
Xem thêm ví dụ
If you believe the Bible, perhaps you feel that in principle vengeance is wrong. Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai. |
He states: “Do not avenge yourselves, beloved, but yield place to the wrath; for it is written: ‘Vengeance is mine; I will repay, says Jehovah.’” Ông nói: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng”. |
It is indeed in its last days, and Jehovah has already begun to “rock” it by having his Witnesses ‘proclaim his day of vengeance.’ Đây quả là những ngày cuối cùng của thế gian này, và Đức Giê-hô-va đã bắt đầu “làm rúng-động” nó bằng cách khiến các Nhân-chứng của ngài ‘rao ngày báo-thù’ (Ê-sai 61:2). |
Sounes adds, "There is some irony in the fact that one of the most famous songs of the folk-rock era—an era associated primarily with ideals of peace and harmony—is one of vengeance." Sounes cho biết thêm, "Có những điều trớ trêu trong thực tế rằng một trong những ca khúc nổi tiếng nhất thời đại folk-rock—một thời đại cùng nhau thể hiện ước nguyện hòa bình lại mang chủ đề trả thù." |
Soon, though, he will “stand up” in Jehovah’s name as an invincible Warrior-King, bringing “vengeance upon those who do not know God and those who do not obey the good news about our Lord Jesus.” Nhưng ít lâu nữa, ngài sẽ “chổi-dậy” nhân danh Đức Giê-hô-va với tư cách một vị Vua kiêm Chiến Sĩ vô địch, “báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta” (II Tê-sa-lô-ni-ca 1:8). |
A wind of vengeance. Cơn gió của báo thù. |
Vengeance was assigned to Task Group 111.2 of the British Pacific Fleet, and was to be deployed as part of the force attacking Japanese-held Truk, but did not leave Sydney until the war ended. Vengeance được phân về Đội Đặc nhiệm 111.2 của Hạm đội Thái Bình Dương, và được bố trí như một phần của lực lượng dự định tấn công vào Truk lúc đó còn do quân Nhật chiếm đóng, nhưng nó chưa rời Sydney khi chiến tranh kết thúc. |
In a February 2006 interview, former Mossad chief Zvi Zamir answered direct questions: Was there no element of vengeance in the decision to take action against the terrorists? Trong một cuộc phỏng vấn tháng 2 năm 2006, cựu lãnh đạo Mossad Zvi Zamir đã trả lời các câu hỏi trực tiếp: Liệu không có yếu tố trả thù trong quyết định đưa ra hành động chống lại những kẻ khủng bố? |
I do not ask you for liberty as a guilty woman would nor for vengeance as a pagan would. Tôi không xin ông được tự do như một tội phạm thường làm, cũng không xin được trả thù như một kẻ tà đạo vẫn xin. |
23 Micah 5:5-15 refers to an Assyrian invasion that will meet with only fleeting success and points out that God will execute vengeance upon disobedient nations. 23 Mi-chê 5:4-14 nói đến một cuộc xâm lăng của quân A-si-ri sẽ chỉ thành công nhất thời, và cho thấy Đức Chúa Trời sẽ báo thù những xứ bất phục tùng. |
Leviticus 19:18 says: “You must not take vengeance nor have a grudge against the sons of your people; and you must love your fellow as yourself.” Lê-vi Ký 19:18 nói: “Chớ toan báo-thù, chớ giữ sự báo-thù cùng con cháu dân-sự mình; nhưng hãy yêu-thương kẻ lân-cận ngươi như mình”. |
In faith he relied upon Jehovah and prayed to him for the strength needed to wreak vengeance upon those foes of God and His people. Bởi đức tin, ông tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và cầu nguyện xin Ngài cho ông đủ sức mạnh cần thiết để trả thù trên những kẻ địch lại Đức Chúa Trời và dân sự Ngài (Các Quan Xét 16:18-30). |
And let them know we're onto them, but you're letting vengeance guide you. Tệ cái là con đã để lộ thân phận... và để chúng biết mình đang theo chúng, con để hận thù chi phối con. |
24 But the men of Israel were hard-pressed on that day, for Saul had put the people under this oath: “Cursed is the man who eats any food* before the evening and until I have taken vengeance on my enemies!” 24 Nhưng ngày hôm ấy, người Y-sơ-ra-ên bị áp lực rất lớn vì Sau-lơ bắt họ thề rằng: “Đáng rủa thay kẻ nào ăn bất cứ thứ gì trước chiều tối, trước khi ta báo trả xong những kẻ thù mình!”. |
She wants your love, of course. But she also wants vengeance on Mary Margaret. Má con là người phụ nữ phức tạp. nhưng cũng muốn báo thù Mary Margaret. |
But soon, as stated at 2 Thessalonians 1:7, 8, they will find relief “at the revelation of the Lord Jesus from heaven with his powerful angels in a flaming fire, as he brings vengeance upon those who do not know God and those who do not obey the good news about our Lord Jesus.” Nhưng chẳng bao lâu nữa, như II Tê-sa-lô-ni-ca 1:7, 8 nói, họ sẽ được giải cứu “khi Đức Chúa Jêsus từ trời hiện đến với các thiên-sứ của quyền-phép Ngài, giữa ngọn lửa hừng, báo thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”. |
What is vengeance? Báo thù là gì? |
13 No human helper can claim credit for Jehovah’s grand day of vengeance. 13 Không một ai có thể cho rằng mình có công trong ngày báo thù lớn của Đức Giê-hô-va. |
(Revelation 6:2) That day of Jehovah, when he executes vengeance, will come as a grand finale to the conclusion of the system of things that has marked the day of the Lord Jesus from 1914 onward. Ngày đó của Đức Giê-hô-va, khi Ngài thi hành sự báo thù, sẽ như là một kết cuộc qui mô của thời kỳ kết liễu hệ thống mọi sự đã đánh dấu ngày của Chúa Giê-su kể từ năm 1914. |
What Will God’s Day of Vengeance Accomplish? Ngày báo thù của Đức Chúa Trời sẽ thực hiện được gì? |
If I get a hint that you're here looking for vengeance for Marty, Nếu anh đến đây chỉ để phiêu lưu thì tôi sẽ trả anh về trụ sở. |
In their hatred and thirst for vengeance—because He testified to them that He was the Son of God—His enemies plotted for Pilate to condemn Him. Trong nỗi hận thù và ước muốn trả thù—vì Ngài đã làm chứng với họ rằng Ngài là Vị Nam Tử của Thượng Đế—các kẻ thù của Ngài đã âm mưu cho Phi Lát kết án Ngài. |
□ How will the day of Jehovah’s vengeance arrive? □ Ngày báo thù của Đức Giê-hô-va sẽ đến như thế nào? |
When my vengeance is over..... can I return to Oh Dae-su? Khi sự trả thù của tôi kết thúc liệu tôi có thể trở lại là Oh Dae-su? |
You'll be wanting vengeance, then? Cậu sẽ muốn trả thù chứ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vengeance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vengeance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.