ventaja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ventaja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventaja trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ventaja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lợi ích, lợi, 利益, lợi nhuận, ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ventaja
lợi ích(gain) |
lợi(gain) |
利益(profit) |
lợi nhuận(profit) |
ích(profit) |
Xem thêm ví dụ
La culpa que la administración de Clinton expresó, que Bill Clinton expresó sobre Ruanda, creó un espacio en nuestra sociedad para el consenso de que lo ocurrió en Ruanda fue un catástrofe inaceptable. Y que deseamos haber hecho más y que es algo de lo que el movimiento ha tomado ventaja. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Ustedes tienen la ventaja de saber que ellos aprendieron el Plan de Salvación de las enseñanzas que recibieron en el mundo de los espíritus. Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn. |
¿Qué se recomienda hacer durante el descanso del mediodía, y qué ventajas tiene esto? Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao? |
No es una ventaja técnica. Không phải vì tiến bộ khoa học. |
Pero ¿no es cierto que quiere que sus hijos tengan ventajas por sobre los demás? Nhưng có đúng là chị muốn các con chị có được lợi thế so với những đứa trẻ khác không? |
Pero una ventaja de ser artrópodo es que cambian la piel. Nhưng cái lợi của động vật chân khớp đó là có thể tự rụng càng. |
Sería una ventaja injusta si él se moviliza en un carrito de golf. Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf. |
Eso nos da una ventaja de cinco horas. Được rồi, có năm giờ để đi. |
Viajar acompañado tiene sus ventajas Có nhiều lợi điểm khi đi với một bạn đồng hành |
El problema crucial al que nos enfrentamos es ¿cómo crear una herramienta simple que nos aporte una gran ventaja mecánica? Vậy mấu chốt thực sự của vấn đề ở đây là làm cách nào để chế tạo ra một thiết bị đơn giản nhưng lại có lợi thế cơ học cực kì lớn? |
¿Qué ventajas tiene hacer planes para llegar temprano al lugar de asamblea? Tại sao sắp đặt đi đến đại hội sớm là có ích? |
Al hacer eso, este principio bíblico es apropiado: “Que cada uno siga buscando, no su propia ventaja, sino la de la otra persona.” Khi làm như thế, nguyên tắc này của Kinh-thánh là thích dụng: “Chớ tìm lợi riêng cho mình, nhưng ai nấy hãy tìm (lợi) cho kẻ khác”. |
(1 Corintios 7:35.) Los padres harían bien en enseñar a sus hijos lo que la Biblia dice acerca de la soltería y sus ventajas con relación al servicio de Jehová. Các cha mẹ nên dạy bảo con cái biết Kinh-thánh nói gì về tình trạng độc thân và lợi ích của điều đó cho công việc phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Me darás esa ventaja. Một lợi thế mà cậu sẽ phải chịu thua tôi. |
Y decidió sacar ventaja de eso. Vậy anh quyết định lợi dụng điều đó. |
Al-Juarismí escribió sobre las ventajas del uso de los decimales y también divulgó un método para resolver problemas matemáticos. Al-Khwarizmi viết về những ứng dụng thực tế của số thập phân, cũng như giải thích rõ ràng và phổ biến một phương pháp để giải quyết vài vấn đề về toán học. |
La instrucción basada en la Biblia tiene claras ventajas. Giáo-dục con cái căn cứ vào Kinh-thánh sẽ mang lại những lợi-ích rõ-rệt. |
El historiador Michael Prestwich afirmó que sus «brazos largos le dieron ventaja como espadachín, sus muslos largos como jinete. Sử gia Michael Prestwich nói rõ rằng "cánh tay dài mang lại cho ông những thợi thế của một kiếm vị, đùi dài cần cho một kị sĩ. |
El punto de este pequeño ejemplo abstracto es que a pesar de preferencias por ciertas características físicas pueden ser arbitrarias para el individuo, si aquellas características son hereditarias y están asociadas con una ventaja reproductiva, con el tiempo, se vuelven universales para el grupo. Vì vậy cái cốt yếu của ví dụ lí thuyết nhỏ bé này là khi ưu tiên cho những đặc điểm vật chất cụ thể có thể cho bất kỳ cá thể nào, nếu những đặc điếm này di truyền và chúng kết hợp với nhân giống ưu thế, qua thời gian, chúng sẽ trở nên phổ biến với nhóm. |
Si Vd. quiere integrarse en nuestra pequeña comunidad y disfrutar verdaderamente de todas sus ventajas,... deberá librarse de toda su sensiblería. Nếu cô thật tình muốn tham gia nhóm của chúng tôi, và tận hưởng lợi ích của nó, thì cô nên thôi trốn dưới cái vỏ bọc nhạy cảm của cô. |
Explorar archivos con más detalle tiene las siguientes ventajas: Bạn sẽ được hưởng các lợi ích sau đây khi duyệt qua tệp với nhiều thông tin chi tiết: |
15 Una ventaja del servicio de precursor auxiliar es su flexibilidad. 15 Một lợi điểm của sự sắp đặt làm tiên phong phụ trợ là sự linh động. |
Incluso es posible que los aborígenes mantuvieran algunos de estos dingos como mascotas y por lo tanto pueden haber tenido una ventaja en la batalla por la supervivencia. Thậm chí có khả năng người bản địa đã nuôi những con chó dingo như thú cưng, và vì thế chúng đã có lẽ có lợi thế trong cuộc chiến sinh tồn |
En este artículo te contamos las ventajas de esta función y los conceptos básicos del funcionamiento del proceso. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đề cập đến những lợi ích của tính năng này và những thông tin cơ bản về cách quy trình hoạt động. |
Necesitaremos todas las ventajas. Chúng ta sẽ cần mọi lợi thế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventaja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ventaja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.