vertige trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vertige trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vertige trong Tiếng pháp.
Từ vertige trong Tiếng pháp có các nghĩa là chóng mặt, sự bàng hoàng, sự chóng mặt, sự cám dỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vertige
chóng mặtnoun Elle devrait rester allongée pour éviter les vertiges. Cô bé có lẽ nên được nghỉ ngơi vì đang bị chóng mặt. |
sự bàng hoàngnoun (nghĩa bóng) sự bàng hoàng) |
sự chóng mặtnoun |
sự cám dỗnoun (nghĩa bóng) sự cám dỗ) |
Xem thêm ví dụ
J'ai le vertige tout à coup. Tự dưng mẹ chóng mặt quá. |
J'en ai le vertige! Tao chóng mặt quá. |
J'ai toujours eu un peu le vertige. Tôi thường bị chóng mặt. |
Le calice, la coupe qui donne le vertige, tu l’as bu, tu l’as vidé. Ngươi đã uống chén thạnh-nộ từ tay Đức Giê-hô-va; đã uống cạn chén xoàng-ba, uống cho tới cặn”. |
Ma commotion n’a pas guéri correctement, 30 jours après, je me suis retrouvée avec des symptômes tels que des migraines permanentes, la nausée, des vertiges, des pertes de mémoire, des troubles de concentration. Bây giờ sự chấn động đó không thực sự chữa lành được, và sau 30 ngày tôi phải chịu đựng những triệu chứng như là những cơn nhức đầu không dứt, nôn mửa, chóng mặt, mất trí nhớ, hoang mang tinh thần. |
Alors qu'il exerce la médecine à Vienne, Bárány introduit du fluide à l'aide d'une seringue dans le conduit auditif externe de l'oreille d'un patient pour soulager ses vertiges. Khi làm bác sĩ ở Wien, Bárány đã thụt một chất lỏng vào tai trong của một bệnh nhân để giảm nhẹ cơn chóng mặt của người này. |
On dirait qu'ils n'ont pas le vertige, contrairement aux humains. Chúng có vẻ không sợ độ cao theo cách người ta hay làm. |
L'un a peur des chiens, l'autre a le vertige, un autre a peur de la mer. Một cậu bé sợ chó, một cậu thì sợ độ cao, còn cậu khác thì sợ biển. |
T'as des vertiges à force de jouer du marteau. Cô vẫn còn bị choáng. |
Des vertiges accompagnés ou non de somnolence se produisent chez au moins un tiers des patients, apparaissant jusqu'à trois heures après la prise et ne durant généralement pas plus de six heures. Chóng mặt có hoặc không có buồn ngủ xảy ra ở ít nhất một phần ba số bệnh nhân, bắt đầu lên đến ba giờ sau liều dùng, và thường kéo dài đến sáu giờ. |
« Pour être franc, j'ai le vertige » « Tu es un trouillard ! » "Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!" |
Une légère indisposition, un vertige, m'a empêché de me lever. Một sự không thích nhẹ, một lỗi chính tả chóng mặt, đã khiến tôi thức dậy. |
Les Grecs pensaient que l'utérus se desséchait, et bougeait dans le corps à la recherche d'humidité, compressant les organes - oui - causant des symptômes allant des émotions extrêmes aux vertiges et à la paralysie. Người Hy Lạp nghĩ rằng tử cung sẽ khô hạn và đi khắp cơ thể để tìm kiếm độ ẩm để ép vào các cơ quan bên trong đúng vậy-- từ đó gây ra các triệu chứng từ các cảm xúc mãnh liệt đến choáng váng, hoa mắt, và gây liệt |
Des vertiges? Chóng mặt? |
Elle implique seulement un changement de conscience, et ça peut prendre l'aspect de tout un tas de symptômes, y compris se sentir vaseux, avoir des vertiges, entendre des sifflements dans les oreilles, être plus impulsif et hostile que d'habitude. Nó chỉ cần một sự thay đổi trong ý thức, và có thể là bất kỳ hay hay một số những triệu trứng, như cảm thấy lờ mờ, cảm thấy choáng váng, nghe những tiếng chuông trong tai, trở nên bốc đồng hay hằn học hơn bình thường. |
Vous n'avez pas le vertige, j'espère? Anh không sợ độ cao đúng không? |
Mais nous avons dépassé le vertige, les oscillations des élévateurs, la forte odeur et le stress de ne pas finir dans les temps. Nhưng chúng tôi vượt qua nỗi sợ độ cao, thang chòng chành, mùi nồng nặc của rác và cả áp lực về thời gian nữa. |
Tu as le vertige. Anh sợ độ cao. |
J'ai le vertige. Anh chóng mặt quá. |
« Pour être franc, j'ai le vertige. » « Tu es un trouillard ! » "Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!" |
J'avais le vertige. Tôi cảm thấy chóng mặt. |
Tu as le vertige et tu veux faire une course autour du monde? Sợ độ cao mà muốn tham gia cuộc đua thế giới? |
Le vertige. Nỗi sợ độ cao. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vertige trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vertige
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.