vieillissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vieillissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vieillissement trong Tiếng pháp.
Từ vieillissement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cũ đi, sự già đi, sự lão hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vieillissement
sự cũ đinoun (sự trở thành lỗi thời) |
sự già đinoun (sự già đi; sự lão hoá (rượu vang, hợp kim) |
sự lão hoánoun (sự già đi; sự lão hoá (rượu vang, hợp kim) |
Xem thêm ví dụ
Le taux de neurogénèse diminue en vieillissant, mais continuera toujours. Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi, nhưng nó vẫn diễn ra. |
« Je finirai en rendant témoignage (et mes neuf décennies sur cette terre me donnent largement le droit de dire cela) que plus je vieillis, plus je me rends compte que la famille est le centre de la vie et la clé du bonheur éternel. “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
Les deux femmes ont vieilli. Hai người vợ của ông cùng tuổi với nhau. |
Le vieillissement est un effet secondaire d'être en vie, c'est à dire, le métabolisme. Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa. |
Tu penses que toi et James allez vieillir ensemble? Gì chứ, cô nghĩ cô và James sẽ cùng nhau già đi chắc? |
Le vieillissement de la population a des conséquences importantes sur les plans économique, social et spirituel. Tuổi già của dân số có những ảnh hưởng sâu rộng về mặt kinh tế, xã hội và tinh thần. |
“ Ne méprise pas ta mère simplement parce qu’elle a vieilli ”, dit Proverbes 23:22. Châm-ngôn 23:22 nói: “Chớ khinh-bỉ mẹ con khi người trở nên già-yếu”. |
Public: Puisque vous avez parlé du vieillissement et d'essayer de le vaincre, pourquoi vous vous faites ressembler à un vieillard? Khán giả: Ông đã nói về lão hóa và cố gắng đánh bại nó, vậy sao ông lại làm mình trông già vậy? |
N'avez- vous jamais eu envie de rester jeune un peu plus longtemps et de stopper le vieillissement? Bạn đã bao giờ muốn duy trì sự trẻ trung của mình lâu hơn chút nữa và trì hoãn sự già đi chưa? |
Bien sûr, nous savons que nous allons vieillir. Tất nhiên rồi ai cũng sẽ già. |
Au fur et à mesure que l’humanité approchera de la perfection, le processus du vieillissement s’inversera. Khi nhân loại biết vâng lời tiến dần đến sự hoàn toàn, người già sẽ trẻ lại. |
Vieillir est un processus qui arrive aux objets inanimés comme les voitures, et qui nous arrive à nous aussi, malgré le fait que nous avons beaucoup de méchanismes d'auto- réparation plutôt futés, parce que ces méchanismes sont imparfaits. Lão hóa cơ bản là quá trình xảy ra cho các đối tượng vô cơ như xe hơi, và nó cũng diễn ra với chúng ta, mặc dù chúng ta có rất nhiều cơ chế tự sửa chữa thông minh, vì các cơ chế đó ko hòan hảo. |
Cela signifiait que leurs enfants aussi seraient sujets au vieillissement et à la mort. Điều này có nghĩa là các con ấy cũng phải già đi và chết. |
Si chez lui, tout est accéléré, va-t-il vieillir plus vite? Nếu tất cả mọi thứ về anh ấy đều tăng tốc, liệu anh ấy có già nhanh hơn không? |
Et si je te disais, qu'au lieu de vieillir je rajeunis chaque jour. Nếu tôi nói tôi không già đi, mà đang trở nên trẻ hơn so với bất cứ ai thì sao. |
Il était même question d’un chercheur “ allégrement convaincu [...] que les techniques de la génétique seront disponibles à temps pour [nous] sauver en stoppant le processus du vieillissement et peut-être même en l’inversant ”. Một nhà khảo cứu thậm chí được cho rằng đã “tin cậy triệt để... rằng các kỹ thuật thao tác trên gen sẽ kịp thời được phổ biến để cứu [chúng ta] khỏi già đi, có lẽ làm chúng ta trẻ lại”. |
La maîtresse du roi, Alice Perrers, qui est perçue comme trop influente sur le roi vieillissant, est bannie de la cour,. Tình nhân của Edward, Alice Perrers, được coi như nắm quá nhiều quyền lực so với vị vua già, đã bị đuổi khỏi triều đình. |
Et quand nous avons rassemblé tout ce que nous savions sur eux à l'âge de 50 ans, ce n'était pas leur taux de cholestérol à cet âge qui a prédit comment ils allaient vieillir. Và khi chúng tôi tập hợp lại những gì chúng tôi biết về họ ở độ tuổi 50, không phải là lượng cholesterol tuổi trung niên của họ phán đoán được họ sẽ già đi như thế nào. |
Des choses auxquelles nous devrions penser, planifier pour que rien ne soit catastrophique, enfin pour minimiser la turbulence qui surviendra lorsque nous arriverons à comprendre comment remédier au vieillissement. Những điều ta phải suy nghĩ, lên kế họach để ta giảm thiểu sự hỗn lọan khi ta thực sự tìm ra cách chống lão hóa. |
C'est donc grâce à la richesse de sa télomérase que notre créature des mares a le pouvoir de ne pas vieillir. Nhờ có rất nhiều telomerase mà tế bào của chúng không bao giờ lão hóa. |
Et nous avons étudié si oui et comment les émotions ressenties changeaient en vieillissant. Và chúng tôi tìm hiểu sự thay đổi các trải nghiệm cảm xúc của họ khi họ già đi. |
En ce moment, dans mon laboratoire, nous combinons la biologie de terrain de pointe sur les chauves-souris, en allant attraper les chauves-souris qui vivent longtemps, avec les technologies moléculaires modernes dernier cri, afin de mieux comprendre ce qu'elles font pour arrêter de vieillir comme nous. Vì thế, ngay bây giờ, trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi đang kết hợp những kỹ xảo của dơi trong lĩnh vực sinh học, đi ra ngoài và bắt những con dơi sống thọ, với cập nhật mới nhất, công nghệ hiện đại phân tử để hiểu rõ hơn những gì chúng làm để ngăn chặn lão hóa như chúng ta làm. |
Il n'est qu'un mortel vieillissant qui a mal aux genoux, il n'arrivera peut- être plus jamais jusqu'à cette hauteur. Anh ta một con người đang già đi với đầu gối đang rất đau, và có thể anh ta sẽ không bao giờ thành công đến mức như vậy nữa. |
Comme l’observe Nessa Carey, dans la lutte contre le vieillissement, « nous en sommes toujours à nos bonnes vieilles méthodes : des légumes et de l’exercice ». Bà Carey nói: “Chúng ta vẫn phải theo phương cách cũ [để chống lại tuổi già], ăn nhiều rau, năng vận động”. |
Ceux-ci peuvent exercer une pression sur la capacité d'adaptation des animaux, ce qui cause les différences de vieillissement d'une espèce à l'autre. Các yếu tố này giúp động vật thích nghi với áp lực tiến hóa và làm đa dạng hóa quá trình lão hóa ở các loài động vật. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vieillissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vieillissement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.