vilket trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vilket trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vilket trong Tiếng Thụy Điển.
Từ vilket trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là gì, nào, cái chi, mà, ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vilket
gì(what) |
nào(what) |
cái chi(what) |
mà(what) |
ai(which) |
Xem thêm ví dụ
”Vilket löfte! “Thật là một lời hứa tuyệt vời! |
b) Vilket löfte från Jehova gäller fortfarande för hans folk? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
9, 10. a) Vilket uppdrag från Jehova förändrade Noas liv? 9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê? |
8. a) Vilken grundläggande undervisningsmetod användes i Israel, men med vilket viktigt kännetecken? 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
För bästa precision väljs filter efter vilket objekt som studeras: U-V-filter används för heta objekt, B-V för medelvarma objekt och R-I för kallare objekt. Để chính xác, cặp thích hợp của các bộ lọc được lựa chọn tuỳ thuộc vào nhiệt độ màu của vật thể: B-V là dành cho các thiên thể tầm trung, U-V cho các thiên thể nóng hơn, và R-I cho những thiên thể lạnh hơn. |
Vilket förhållande till Fadern fick de nya lärjungarna efter pingsten år 33? Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời? |
(Matteus 4:1–4) Han hade endast få tillhörigheter, vilket visar att han inte använde sin kraft till att skaffa sig några materiella fördelar. (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
Som kristna döms vi efter ett ”fritt folks lag”, ett fritt folk vilket är det andliga Israel i det nya förbundet och har dess lag i sitt hjärta. — Jeremia 31:31–33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
b) Vilket råd i rätt tid gav aposteln Paulus de kristna i Jerusalem? b) Sứ đồ Phao-lô cho những tín đồ đấng Christ ở thành Giê-ru-sa-lem lời khuyên nào đúng lúc? |
Vilket mönster som Jesus gav har vittnena i Östeuropa följt? Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? |
Wales nationalförsamling (kymriska: Cynulliad Cenedlaethol Cymru) skapades 1999 av Storbritanniens parlament under Government of Wales Act 1998, genom vilket visst självstyre förekommer i Wales. Các phân cấp Quốc hội xứ Wales (Welsh: Cynulliad Cenedlaethol Cymru) đã được tạo ra vào năm 1999 bởi Quốc hội Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland thuộc Chính phủ Wales Đạo luật năm 1998 và cung cấp một mức độ tự trị ở xứ Wales. |
Han konstaterade att ”över en miljard människor nu lever i total fattigdom”, vilket har ”gett ökad näring åt de konflikter som har orsakat våldsamma strider”. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Matteus 10:16–22, 28–31 Vilket motstånd kan vi förvänta oss att möta, men varför behöver vi inte frukta motståndare? Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối? |
11, 12. a) På vilket sätt lämnade Kristus jorden? 11, 12. a) Đấng Christ đã lìa trái đất bằng cách nào? |
När det gäller att studera ord som förekommer i Bibeln behöver man också veta i vilket sammanhang ordet förekommer. Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó. |
År 1865 slöt den amerikanske konsuln i Brunei, Claude Lee Moses, ett avtal med sultanen av Brunei i vilket han arrenderade territoriet i norra Borneo på tio år. Năm 1865, Claude Lee Moses, lãnh sự Hoa Kỳ tại Brunei, ký được hợp đồng thuê đất Bắc Borneo trong thời hạn 10 năm với Brunei. |
Vilket livsmönster gav Jesus sina efterföljare att följa? Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ? |
Jag vill ha det lyckliga slutet som antyds i artikelns rubrik, vilket för övrigt är den enda delen av artikeln som jag faktiskt inte skrev. Tôi muốn kết thúc có hậu được lồng vào trong tựa đề chuyên mục, điều đó, nói đúng hơn, là phần duy nhất của bài viết mà tôi chẳng hề đụng bút đến. |
Vilket slag det var! Đó là một trận xuất sắc. |
1) Vilket är det främsta skälet till att Jehovas vittnen inte tar emot blodtransfusioner, och var i Bibeln finns den principen? (1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh? |
Men nationen var redan på Jesajas tid till stor del insvept i andligt mörker, vilket fick honom att uppmana sina landsmän: ”O ni av Jakobs hus, kom och låt oss vandra i Jehovas ljus.” — Jesaja 2:5; 5:20. Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20. |
Första gången han kallades som biskop, vilket var flera år innan vi möttes, var när han var ung. Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ. |
Vilket stort steg det var för mig! Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi! |
Vilket mål missar vi allesammans? Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào? |
2 Det finns mycket däri som inte är sant, vilket är tillägg gjorda av människohänder. 2 Nhưng có nhiều điều chứa đựng trong sách này không có thật, đó là những điều do bàn tay của loài người thêm vào. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vilket trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.