violencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ violencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ violencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bạo lực, bạo lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ violencia
Bạo lựcnoun (tipo de interacción entre sujetos) La violencia es el único idioma que ellos entienden. Bạo lực là ngôn ngữ duy nhất mà tụi nó hiểu. |
bạo lựcnoun La violencia es el único idioma que ellos entienden. Bạo lực là ngôn ngữ duy nhất mà tụi nó hiểu. |
Xem thêm ví dụ
¿Hasta cuándo he de quejarme de la violencia sin que tú nos salves? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
Todo eso implica una forma de violencia. Tất cả điều đó hàm ý một hình thức của bạo lực. |
Pero desenvuelvo mi cabeza de lo que parece ilimitado: la violencia creadora del hombre. Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực. |
8 La situación es hoy aún peor que antes del Diluvio de los días de Noé, cuando “la tierra se llenó de violencia”. 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
¿Tuvo arrebatos de violencia? Có thật là ông đã bộc phát bạo lực không? |
Número 1: Tenemos que empezar a hacer parar la violencia, indispensable para luchar contra la pobreza. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
Pero verán aquí una página bloqueada que es lo que ocurre cuando se trata de acceder ciertas páginas de Facebook u otros sitios de Internet que las autoridades de transición determinaron que pueden incitar a la violencia. Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động. |
Trataban temas tabú como la violencia doméstica. Họ bàn luận các vấn đề cấm kị, như là bạo lực gia đình. |
Tienen sexo, violencia todo! Nó có tình dục, bạo lực, mọi thứ! |
Y lo hicieron con una devoción total a la no violencia. Và họ đã làm điều đó mà hoàn toàn không dùng tới bạo lực. |
Tenemos que declarar ilegal toda esta violencia contra los pobres. Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp. |
¿Por qué podemos estar seguros de que en el futuro Paraíso no habrá crimen, violencia ni iniquidad? Tại sao chúng ta có thể chắc chắn rằng sẽ không có tội ác, hung bạo và gian ác trong Địa đàng tương lai? |
La revista Modern Maturity (Madurez moderna) comentó: “El maltrato de ancianos es simplemente la última [forma de violencia familiar] que se ha hecho pública a través de los diarios de la nación”. Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
A través de la educación y la creación de políticas públicas, así como de la asistencia social, psicológica y jurídica, la organización promueve la igualdad de género. Desde su fundación, la organización ha proporcionado ayuda legal para casos de violación, Acoso sexual y Violencia doméstica a más de 30.000 mujeres y ha trabajado con la Legislatura boliviana en la redacción de leyes para proteger a las mujeres en este tipo de cuestiones. Kể từ khi thành lập, tổ chức đã hỗ trợ pháp lý về vấn đề hiếp dâm, quấy rối tình dục và bạo hành gia đình cho hơn 30.000 phụ nữ và làm việc với cơ quan lập pháp Bolivia trong việc soạn thảo luật để bảo vệ phụ nữ khỏi những vấn đề này. |
Hay una crisis: tumultos, violencia, gente corriendo. Có một cuộc biểu tình xảy ra: bạo loạn, hỗn chiến, người chạy khắp nơi. |
¿Qué pasa con todos los niños y los jóvenes que han sido traumatizados por la violencia de los hombres adultos? Còn tất cả những người thanh niên và các cậu bé đã bị tổn thương bởi sự bạo lực của đàn ông trưởng thành? |
Soy... agnóstico acerca de la violencia. Tôi không quan tâm lắm đến bạo lực. |
Nos referimos a contenido que fomente el odio o la violencia hacia grupos por motivos de raza, de origen étnico, de nacionalidad, de religión, de discapacidad, de género, de edad, de estado de veterano, o de orientación sexual o identidad de género. Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới. |
En los últimos dos meses, perdí dos amigos por violencia con armas, ambos transeúntes inocentes. Trong hai tháng qua, tôi mất hai người bạn vì bạo lực súng đạn, cả hai đều là người qua đường vô tội. |
En un texto órfico, Zeus no se limitó a atacar a su padre con violencia. Trong một đoạn của Orpheus, Zeus đã không chỉ đơn giản có thể đánh bại cha mình bằng vũ lực. |
E incluso hicimos un blog que casi vuelve a algunos de nuestros miembros en nuestra contra, por desgracia, porque dijimos que incluso Donald Trump tiene derechos de libertad de expresión como presidente, en un esfuerzo por hacerle responsable de la incitación a la violencia en sus marchas o sus manifestaciones, y afirmamos que esto es inconstitucional y no estadounidense. Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ. |
No se les ocurre volver la otra mejilla, amar a sus enemigos, buscar la paz, perdonar al prójimo ni apartarse de la violencia (Mateo 5:39, 44; Romanos 12:17; Efesios 4:32; 1 Pedro 3:11). Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực. |
La violencia es lo que me ha mantenido vivo. Bạo lực là thứ giữ tôi sống. |
Las víctimas entre el Ejército austrohúngaro ascendieron a más de cinco mil, y la violencia inesperada de la campaña condujo a recriminaciones entre los comandantes y dirigentes políticos. Hậu quả là thương vong của Lục quân Áo-Hung sau chiến dịch lên đến hơn 5.000 người và sự khốc liệt không thể lường trước của chiến dịch đã khiến cho các chỉ huy quân sự và các nhà lãnh đạo chính trị trở nên bất đồng với nhau. |
5 La Biblia describe un tiempo anterior de la historia en que “se llenó la tierra de violencia”. 5 Kinh-thánh có miêu tả một thời xưa khi “thế-gian đầy dẫy sự hung-ác”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới violencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.