violent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ violent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violent trong Tiếng Anh.
Từ violent trong Tiếng Anh có các nghĩa là hung tợn, hung bạo, kịch liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ violent
hung tợnadjective On a daily basis, newspapers herald forth horrifying accounts of terrorism, violent crimes, and mysterious illnesses. Hàng ngày, báo chí đều đăng tải những tin khủng khiếp về khủng bố, tội ác hung tợn và những căn bệnh khó hiểu. |
hung bạoadjective So I decided to stop associating with those whose lives revolved around violent sports. Thế nên, tôi quyết định không làm bạn với những người đam mê môn thể thao hung bạo. |
kịch liệtadjective Sometimes, they end violently. Nhưng đôi khi nó lại chấm dứt rất kịch liệt. |
Xem thêm ví dụ
He noted that “over one billion people now live in absolute poverty” and that “this has fed the forces leading to violent strife.” Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Violent scenes Khung cảnh bạo lực |
Is it true you had violent outbursts? Có thật là ông đã bộc phát bạo lực không? |
It has changed violently. Nó đã thay đổi kinh khủng. |
* The Messiah’s suffering culminated in his being pierced, crushed, and wounded —strong words that denote a violent and painful death. * Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn. |
Non-violent passive resistance was widespread in Luxembourg during the period. Kháng cự thụ động bất bạo động đã lan rộng tại Luxembourg trong suốt giai đoạn này. |
Shocking numbers of children are being violently battered and verbally or sexually abused by their own parents. Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh. |
Raphael over there in the red, he's like a big cuddly teddy bear, if big cuddly teddy bears were incredibly violent. Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ. |
Innumerable children are abused, battered, or killed in one of the most violent places on earth—the home! Vô số trẻ em bị ngược đãi, đánh đập, hoặc bị giết ở một trong những nơi đầy hung bạo nhất trên trái đất—trong gia đình! |
Vietnam continues to closely monitor, systematically harass and sometimes violently crack down on independent religious groups that remain outside of official, government-registered and controlled religious institutions. Việt Nam tiếp tục giám sát chặt chẽ, sách nhiễu có hệ thống và nhiều khi trấn áp bằng vũ lực đối với các nhóm tôn giáo độc lập, tách riêng khỏi các tổ chức tôn giáo có đăng ký và chịu sự quản lý của chính phủ. |
In such a state, many people get involved in immoral behavior, act violently, and cause deadly accidents. Trong tình trạng đó, nhiều người có hạnh kiểm vô luân, hành động hung bạo và gây tai nạn chết người. |
It is seen as a silent weapon in gaining control over another nation with the use of non-violent methods to perpetrate a relationship of mutual understanding and support among the countries involved. Nó được xem như là một vũ khí im lặng trong việc đạt được quyền kiểm soát một quốc gia khác bằng việc sử dụng các phương pháp bất bạo động để gây ra một mối quan hệ hiểu biết lẫn nhau cũng như đạt được sự hỗ trợ giữa các nước liên quan. |
(2 Peter 2:5) According to this legend, before the Flood the earth was inhabited by violent individuals called the men of bronze. Theo truyện cổ tích này thì trước trận nước lụt có nhiều người hung bạo được gọi là những người hoàng đồng sống trên đất. |
The French Education Minister reported in 2000 that 39 out of 75,000 state schools were "seriously violent" and 300 were "somewhat violent". Năm 2000 Bộ Giáo dục Pháp tuyên bố rằng 39 trong 75.000 vụ bạo lực học đường là "bạo lực nghiêm trọng" và 300 là "có bạo lực ở một số mức độ". |
I grew up being very violent.” Tôi lớn lên với tính khí rất hung hăng”. |
But could it be that violent games still play a contributing role? Tuy nhiên, phải chăng những trò chơi hung bạo vẫn góp phần làm gia tăng vấn đề này? |
There is a lot of great writing about the impact that the boy- violent movie has on girls, and you should do that reading. Có rất nhiều bài viết hay về ảnh hưởng của phim bạo lực dành cho con trai trên các bé gái và các bạn nên đọc nó. |
For example, content that provides medical, academic, historical, philosophical or news perspectives on a violent act may be allowed but it won't be available to all audiences. Ví dụ: nội dung đưa ra quan điểm về mặt y học, học thuật, lịch sử, triết học hoặc đưa tin tức về một hành động bạo lực có thể được cho phép nhưng sẽ không dành cho mọi khán giả. |
Nyu is innocent and incapable of violent acts, a foil to the normally cold and sadistic Lucy; she is the manifestation of her "good side". Nyu ngây thơ, vô tội và không có khả năng gây ra những hành động bạo lực, tôn lên một Lucy lạnh lùng và tàn bạo; Nyuu là phần tốt. |
On his missionary trips, the apostle Paul had to cope with heat and cold, hunger and thirst, sleepless nights, various dangers, and violent persecution. Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn. |
Coping With Violent Tendencies Đối phó với những khuynh hướng hung bạo |
The latter game is still remembered for the violent behaviour of Estudiantes' players. Trận đấu này vẫn còn được nhớ cho các hành vi bạo lực của cầu thủ Estudiantes. |
The speakers showed how billions are swept along with the greedy and violent spirit of the world. Các diễn giả cho thấy làm thế nào mà hàng tỉ người bị lôi cuốn theo tinh thần tham lam và bạo động của thế gian. |
YouTube also doesn’t allow content intended to praise, promote, or aid violent criminal organizations. YouTube cũng không cho phép nội dung nhằm ca ngợi, quảng bá hoặc hỗ trợ các tổ chức tội phạm bạo lực. |
had been tense, and he had been frustrated, but he had never anticipated the violent flood of emotion she had unleashed. Anh đã căng thẳng, và anh đã nổi cáu, nhưng anh chưa bao giờ lường trước sự làn sóng xúc cảm dữ dội cô đã gây ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới violent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.