virile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ virile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virile trong Tiếng Anh.
Từ virile trong Tiếng Anh có các nghĩa là hùng, cương cường, hùng dững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ virile
hùngadjective I will always tell them of your virility! Tôi sẽ kể cho họ nghe về sự hùng dũng của cậu |
cương cườngadjective |
hùng dữngadjective |
Xem thêm ví dụ
On 16 July 1924, she married the Chilean sociologist, Agustín Venturino Poetry books followed, including Alma viril (Virile soul, 1925), Sangre del trópico (Blood of the Tropics, 1925) which were both published in Santiago. Vào ngày 16 tháng 7 năm 1924, bà kết hôn với nhà xã hội học Chile, Agustín Venturino Sách thơ bao gồm Alma viril (Virile soul, 1925), Sangre del trópico (Máu của vùng nhiệt đới, 1925) được xuất bản ở Santiago. |
Deficiency or blockage of virilizing hormones (androgens) can also contribute to feminization. Sự thiếu hụt hoặc tắc nghẽn các hormone nam tính (androgen) cũng có thể góp phần vào sự nữ hoá. |
The deities saw his vigor and virility, suggesting that... he squirt his sperms in Ganges, so that land around the river would be fertile. Các vị thần thấy sinh lực của thần Shiva dồi dào quá, nên họ bảo với ngài ấy, đem tinh dịch của mình trút xuống sông Hoằng Hà. Để đất đai xung quanh phì nhiêu. |
I will always tell them of your virility! Tôi sẽ kể cho họ nghe về sự hùng dũng của cậu |
because unfortunately, for men, sleep deprivation has become a virility symbol. Bởi vì đáng buồn thay, đối với đàn ông, việc thiếu ngủ đã trở thành một biểu tượng. |
All I want to hear from you is that I'm handsome, virile, generous, and kind. Tôi chỉ cần nghe cô nói... là tôi đẹp trai, hùng dũng, quảng đại và nhân từ. |
For Han officials and literati, however, the new hairstyle was shameful and demeaning (because it breached a common Confucian directive to preserve one's body intact), whereas for common folk cutting their hair was the same as losing their virility. Tuy nhiên đối với các quan chức và học giả người Hán, kiểu tóc mới này đáng xấu hổ và luồn cúi (vì nó vi phạm một nguyên tắc của Nho giáo là giữ gìn thân thể), trong khi với những người dân thường thì việc cắt tóc cũng giống như là đánh mất sự nam tính của họ. |
Aside from the elected MP's, there were 14 parliament seats for the so-called virile deputies (by the position they take in the government or society). Ngoài các nghị sĩ được bầu, đã có 14 ghế quốc hội cho các đại biểu được gọi là đại biểu (theo vị trí họ nắm giữ trong chính phủ hoặc xã hội). |
The art of this period reveals an astonishing virility, in certain respects anticipating key features of Islamic art. Nghệ thuật của thời kỳ này cho thấy một sự rắn rỏi đáng ngạc nhiên, ở khía cạnh nào đó dự đoán tính năng chính của nghệ thuật Hồi giáo. |
What happened, my dear Zero, is I beat the living shit out of a sniveling little runt called Pinky Bandinski who had the gall to question my virility, because if there's one thing we've learned from penny dreadfuls, Chuyện xảy ra là, anh bạn Zero à, tôi bị đánh sắp chết, bởi một con lợn bẩn thỉu, tên nó là Pinky Bandinski nó dám nghi ngờ về tính nam nhi của tôi, nếu có một điều ta học được từ câu chuyện rẻ tiền này |
Nandi the bull, vehicle of Shiva, represents strength and virility. Nandi, con bò đực của Shiva tượng trưng cho công lý và sức mạnh. |
In the Middle-Age Europe, a beard displayed a knight's virility and honour. Trong thời Trung Cổ Châu Âu, bộ râu cho thấy sức mạnh và danh dự của hiệp sĩ. |
Because unfortunately for men, sleep deprivation has become a virility symbol. Bởi vì đáng buồn thay, đối với đàn ông, việc thiếu ngủ đã trở thành một biểu tượng. |
" His kimono slips down, uncovering his virility in all its pride. " " Áo kimono của anh tuột xuống, phô bày nét dũng mãnh của anh với tất cả niềm kiêu hãnh. " |
Yes, as you're the most virile, shocking male in this joint. Được, anh là người cường tráng nhất và xấu xa nhất trong bữa tiệc này. |
Why had heaven erred by placing that virile soul in such a frail and delicate body? Tại sao ông trời lại nhầm lẫn đặt một linh hồn nam tử vào tấm thân mềm yểu và mảnh mai như vậy. |
A traditional Indian belief is that a man's facial hair is a sign of his virility. Một niềm tin truyền thống của Ấn Độ là lông mặt của một người đàn ông là một dấu hiệu của sự mạnh mẽ của anh ta. |
So lean, so strong. So virile. Vì vậy, nạc, rất mạnh mẽ. |
Other cultures, even while not officially mandating it, view a beard as central to a man's virility, exemplifying such virtues as wisdom, strength, sexual prowess and high social status. Các nền văn hoá khác, mặc dù không xem râu như một điều lệ chính thức, nhưng họ xem râu là trung tâm của sự nam tính của một người đàn ông, ví dụ như các đức tính như trí tuệ, sức mạnh, năng lực tình dục và địa vị xã hội cao. |
All of us -- but we Africans especially -- need to realize that our mental struggles do not detract from our virility, nor does our trauma taint our strength. Tất cả mọi người nhưng đặc biệt là người Phi chúng tôi cần nhận ra rằng những đấu tranh tinh thần không hề làm giảm đi sự nam tính hay chấn thương tâm lý không hề làm chúng ta yếu đi. |
However, other writers such as Takashi Murakami have stressed events after WWII, but Murakami sees Japan's surrender and the atomic bombing of Hiroshima and Nagasaki as having created long-lasting scars on the Japanese artistic psyche, which, in this view, lost its previously virile confidence in itself and sought solace in harmless and cute (kawaii) images. Các tác gia người Nhật như Murakami Takashi đặc biệt nhấn mạnh các sự kiện sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhưng Murakami xem việc Nhật Bản thất bại trong chiến tranh và vụ ném bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagasaki là những vết thương khó lành đối với tinh thần nghệ thuật Nhật Bản, thứ mà theo hướng nhìn nhận này, đã đánh mất đi sự tự tin hùng cường trước đó và giờ đây cố gắng tìm kiếm niềm an ủi trong những hình ảnh trong sáng và dễ thương (kawaii). |
Males are virile throughout the year in most regions, but have a lower sperm production during the summer in most cases. Con đực luôn động dục trong suốt cả năm ở hầu hết các vùng, nhưng có sản xuất tinh trùng thấp hơn trong mùa hè trong hầu hết các trường hợp. |
The ancient Greeks regarded the beard as a badge or sign of virility; in the Homeric epics it had almost sanctified significance, so that a common form of entreaty was to touch the beard of the person addressed. Người Hy Lạp cổ đại coi bộ râu như một huy hiệu hoặc dấu hiệu của sức mạnh; trong sử thi Homeric, nó gần như đã được thánh hóa, và một hình thức phổ biến của sự ân xá là chạm vào bộ râu của người được giải quyết. |
So why had heaven been so mistaken as to put such a virile soul in such a frail and delicate body? Tại sao ông trời lại nhầm lẫn đặt một linh hồn nam tử vào tấm thân mềm yểu và mảnh mai như vậy. |
I'm so virile. Ta thật là cường tráng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới virile
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.