vit lögn trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vit lögn trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vit lögn trong Tiếng Thụy Điển.
Từ vit lögn trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bạc, trắng, người trắng, trà trắng, nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vit lögn
bạc
|
trắng
|
người trắng
|
trà trắng
|
nói dối
|
Xem thêm ví dụ
Så synd att vi var tvungna att dra de där vita lögnerna. Thật xấu hổ vì phải nói dối bọn họ. |
Det är en liten vit lögn som skyddar sanningen. Tôi mặc kệ, chúng ta chỉ cần ra tay một chút, vì đại cục. |
Men är verkligen dessa vita lögner helt harmlösa? Nhưng những lời nói dối cho là vô hại có thật không đưa đến hậu quả tai hại nào sao? |
Det var en vit lögn, Lori. Lori, đó là lời nói dối. |
Somliga betraktar detta som en så kallad vit lögn, eftersom de menar att den inte skadar någon. Một số người xem đó là lời nói dối vô hại bởi vì họ nghĩ là nó không làm tổn thương ai cả. |
Det var en vit lögn! Đó là lời nói dối trắng trợn! |
Det var bara en vit lögn. 1 lời nói dối có lợi mà. |
Många tror att så kallade små vita lögner inte medför någon egentlig skada. Nhiều người tin rằng nói dối mà không cố ý hại ai thì không hề gì. |
I skottland kallar vi det där en vit lögn, kapten Ở Scotland chúng tôi gọi đó là sự giả dối, chỉ huy |
Vita lögner eller nödlögner kan skapa ett beteendemönster av vanemässigt ljugande som också kan komma att inbegripa allvarligare ting. Những lời nói dối được cho là vô hại có thể đưa người ta đến thói quen nói dối và việc này có thể liên quan đến những vấn đề nghiêm trọng hơn. |
Att man tar till ”vita lögner” kan leda till att man tar till grova lögner, och det skulle kunna sluta med att man lägger sig till med den syndfulla vanan att ljuga. Nói khoác lác những chuyện nhỏ có thể dần dần khiến một người không ngại nói dối những chuyện có hại, và điều này có thể trở thành tật nói dối. |
Vit man, lögnare. Người da trắng, dối trá. |
En Yagahl ska aldrig göra anspråk på det Vita Spjutet med en lögn. Không thể đòi hỏi Ngọn Giáo Trắng dựa trên 1 lời nói dối. |
Visst, många av lögnerna är vita. Tạm cho rằng hầu hết trong số đó là những lời nói dối vô hại. |
En Yagahl ska aldrig göra anspråk på det Vita Spjutet med en lögn Không thể đòi hỏi Ngọn Giáo Trắng dựa trên # lời nói dối |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vit lögn trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.