vocación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vocación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vocación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vocación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghề nghiệp, nghề, công việc, việc làm, khuynh hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vocación
nghề nghiệp(calling) |
nghề(career) |
công việc
|
việc làm
|
khuynh hướng(calling) |
Xem thêm ví dụ
“Soy escultor de vocación y estoy trabajando en una compañía de construcción, en la que empleo mis habilidades de artesano. “Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình. |
El propósito de la fundación era llevar cada año a cuatro niños pobres e indigentes a la casa de la fundación y proporcionarle todas las necesidades —refugio, educación y capacitación, desde la escuela primaria— hasta completar la escuela secundaria, una escuela de comercio o hasta que ellos adquiriesen una vocación. Mục đích của Quỹ Nesin là mỗi năm đưa 4 trẻ em nghèo vào trụ sở của quỹ để che chở, nuôi dưỡng, giáo dục, đào tạo các em, bắt đầu từ bậc tiểu học cho tới khi các em hoàn thành bậc trung học, một trường dạy nghề hoặc cho tới khi các em có nghề nghiệp ổn định. |
Mi vocación me atrae, ella me lleva. Thiên hướng của tôi cuốn hút tôi, và bắt tôi đi! |
Schliemann, a diferencia de Winckelmann, creía que su vocación era excavar. Khác với Winckelmann, Schliemann tin rằng thiên hướng của mình là trong công việc đào bới. |
No por ser un empleo, ni por hacer carrera, sino por vocación. Không phải vì nó là một công việc, không phải vì nó là sự nghiệp, mà vì nó là tiếng gọi. |
La Guardia Suiza es una vocación, no una profesión y son llevados por un cierto entusiasmo. Đội cận vệ Thụy Sĩ là một nơi có thiên hướng, không thắc mắc... và khuyến khích bắt giam để hoàn thành nhiệm vụ. |
Moe lo sacó de un charco de aceite de motor y bronceador le dio un empleo, una vocación, y le enseñó todo lo que sabe. Moe kéo anh ta khỏi mớ dầu máy và kem chống nắng cho anh ta một công việc, một nghề, dạy anh ta tất cả những gì anh ta biết. |
Mientras que en la tercera, en la vocación, muy probablemente lo haría incluso si no fuera compensado económicamente por eso. Trong khi đó, ở mức độ thứ ba, tiếng gọi nghề nghiệp dù không được trả công về phương diện tài chính thì tôi vẫn sẽ làm việc. |
Ahora estamos en una gran guerra civil que pone a prueba si esta, o cualquier nación con esta convicción y vocación puede perdurar. Giờ đây, chúng ta đang tham gia vào một cuộc chiến tàn khốc... như một bài toán đối với đất nước này hoặc bất kỳ một đất nước nào... được tôn thờ và được cống hiến sẽ có thể tồn tại lâu dài. |
Y por cierto, fracasaste miserablemente en la vocación que elegiste. Và nhân tiện, cô hoàn toàn thấy bại với sự lựa chọn của mình. |
La mayoría de los niños quieren ser bomberos o entrenadores personales pero para mí, ser esposo era como la máxima vocación. Phần lớn bọn con trai muốn trở thành Trưởng nhóm cứu hỏa hay người huấn luyện nhưng với tôi việc trở thành một người chồng giống như là mong ước lớn nhất. |
Pero he encontrado mi vocación y me saqué de ello con mi propio esfuerzo y empecé un negocio. Nhưng ta đã tìm thấy mong muốn của mình, và ta kéo bản thân mình lên nhờ chính nỗ lực của ta và bắt đầu công việc. |
Según el testimonio de Pablo antes citado, se dedicaba a la medicina, vocación muy acorde con la atención que prestó en su crónica al dolor de la gente. Phao-lô nói Lu-ca là một thầy thuốc, và lòng quan tâm của thầy thuốc đối với những người đang bị khổ sở có thể được thấy qua những điều ông viết. |
Al referirse a la actitud general de los emperadores romanos de los siglos III y IV con respecto a la religión, el libro Istoria tou Ellinikou Ethnous (Historia de la nación griega) dice: “Aun cuando quienes ocupaban el trono imperial no tenían mucha vocación religiosa, por ceder al espíritu de la época hallaron necesario dar a la religión un lugar preponderante en sus actividades políticas, y así revestir sus acciones de al menos un matiz religioso”. Nói về thái độ chung của các hoàng đế La Mã trong thế kỷ thứ ba và thứ tư liên quan đến tôn giáo, cuốn sách Istoria tou Ellinikou Ethnous (Lịch sử quốc gia Hy Lạp) viết: “Ngay cả khi những người ngồi trên ngôi hoàng đế không phải là người mộ đạo cho lắm, để thuận theo trào lưu của thời đại, họ cảm thấy cần phải đặt ưu tiên vấn đề tôn giáo trong khuôn khổ các thủ đoạn chính trị của họ, ít ra làm cho các hành động của họ có tính chất tôn giáo”. |
Estás respondiendo a tu vocación. Anh đáp lời kêu gọi của Chúa. |
Es tan raro que en la cultura estadounidense haya tan poca vocación ya para perseverar con este nivel de exactitud, lo que significa alinear la postura corporal durante tres horas para dar en el blanco persiguiendo una excelencia en la oscuridad. Rất hiếm trong văn hóa Mỹ, rất hiếm trong nghề nghiệp việc ai đó nhìn vào những gì gan góc ở mức độ chính xác này, điều đó có nghĩa lý gì khi phải điều chỉnh tư thế trong 3 giờ đồng hồ để đạt được 1 mục tiêu, mò mẫm để theo đuổi sự xuất sắc. |
He sido preparado para una vocación más elevada. Tôi được chuẩn bị cho những mục tiêu to lớn hơn. |
No importa la vocación que escojan seguir en la vida, siempre y cuando sea honrada. Tôi không quan tâm đến nghành nghề nào mà các em chọn để theo đuổi trong cuộc đời, miễn là một ngành nghề đáng kính. |
Insiste a menudo en que la pintura era su vocación original, describiéndose a sí misma como una «pintora descarrilada por las circunstancias». Bà thường miêu tả mình là "họa sĩ đi nhầm đường vì hoàn cảnh". |
Cuando se graduó, se unió a su padre en un trabajo de limpiar ventanas a fin de cumplir su vocación de ser precursor, es decir, evangelizador de tiempo completo. Khi ra trường, anh theo cha làm nghề lau cửa kiếng để có thể theo đuổi công việc mà anh đã chọn là rao giảng trọn thời gian, tức làm tiên phong. |
La expresión “hijos de los profetas” quizás se refiera a una escuela de instrucción para aquellos a quienes se había llamado a esta vocación, o simplemente a una colectividad de profetas que se ayudaban entre sí. Nhóm từ “các môn-đồ của những tiên-tri” có thể chỉ về một trường học cho những người được gọi làm việc này hoặc giản dị là một hiệp hội phối hợp các nhà tiên tri. |
Así que resolví buscar otra vocación. Nên tôi đã quyết tâm để tìm một cái nghiệp khác. |
Parece que ha encontrado su verdadera vocación, Sr. Cobblepot. Có lẽ anh đã tìm ra bản ngã của mình ở chính trường, Anh Cobblepot. |
Creo que podría haber equivocado mi vocación. Tôi nghĩ có thể tôi đã lỡ mất cơ hội. |
Con respecto a la difícil posición en que se encontraban los primeros cristianos en la sociedad romana, el sociólogo y teólogo Ernst Troeltsch escribió: “Se prohibieron cuantos cargos y vocaciones estuvieran de algún modo ligados a la adoración de ídolos o el culto al emperador, los que tuvieran algo que ver con el derramamiento de sangre o la pena capital o los que pusieran a los cristianos en contacto con la inmoralidad de los paganos”. Nói về vị thế khó khăn của tín đồ đấng Christ thời ban đầu trong xã hội La Mã, nhà xã hội học kiêm thần học là Ernst Troeltsch viết: “Họ không theo đuổi chức vụ và nghề nghiệp nào dính líu đến việc thờ hình tượng dưới bất cứ hình thức nào, hoặc dính líu đến việc tôn thờ hoàng đế, hoặc những việc làm đổ máu hay xử tử, hoặc những việc sẽ khiến tín đồ đấng Christ gặp phải sự vô luân của tà giáo”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vocación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vocación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.