volcán trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volcán trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volcán trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ volcán trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là núi lửa, Núi lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volcán
núi lửanoun (Apertura en la superficie de la tierra a través de la cual el magma, los gases y la ceniza asociada entran en erupción.) Tía Wu esta equivocada con respecto al volcán. Dì Wu đoán sai về núi lửa rồi. |
Núi lửanoun (estructura geológica) Los volcanes reciclan materiales de las rocas derretidas del manto de la Tierra. Núi lửa đơn giản chỉ là tái tạo lại vật chất từ các loại đá nóng chảy trong lớp manti của Trái đất. |
Xem thêm ví dụ
Durante la mañana, el volcán recobra su tranquilidad." Những lúc nhàn rỗi dạo núi khiến cho tâm hồn thanh thản". |
La Guerra Civil estadounidense, no es como un volcán. Cuộc nội chiến của Mỹ không phải là một ngọn núi lửa. |
Esta línea inferior es la estratosfera, que se calienta tras la erupción de estos volcanes. Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động. |
En una pequeña camioneta subimos en zigzag la ladera del monte Scenery hasta la cima de este volcán extinto. Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này. |
No pensé que sería tragada por el volcán, y aquí estoy. Tôi đã không nghĩ rằng tôi sẽ bị nuốt chửng bởi ngọn núi lửa, và tôi ở đây. |
Una ubicación que requeriría tales tácticas de sitio fue Monte Erebus, el volcán más activo de la Antártida. Một địa điểm yêu cầu các kiểu chiến thuật vây hãm như vậy là Erebus - ngọn núi lửa hoạt động mạnh nhất Nam Cực. |
un avión se estrella contra un volcán, 57 máy bay rơi vào lòng núi, 57 |
¡ Montó un tiburón con 110 kilos de dinamita atados al pecho y se arrojó al cráter de un volcán activo! Cưỡi cá mập cùng 100 cân chất nổ quấn quanh ngực, nhảy vào miệng núi lửa đang phun trào! |
En la isla Unimak se ubica el monte Shishaldin, uno de los diez volcanes más activos en el mundo. Trên đảo có núi Shishaldin, một trong mười ngọn núi lửa hoạt động tích cực nhất thế giới. |
La teoría clásica sobre los puntos calientes, expuesta por primera vez en 1963 por John Tuzo Wilson, propone que una sola pluma del manto produce volcanes que a continuación, separados de su fuente por el movimiento de la placa del Pacífico, se vuelven cada vez menos activos y finalmente erosionan debajo del nivel del mar tras un proceso que dura millones de años. Giả thuyết điểm nóng cổ điển, lần đầu được đề xuất vào năm 1963 bởi John Tuzo Wilson, đề xuất rằng một chùm manti cố định, duy nhất dựng nên những núi lửa mà khi đó, bị cắt khỏi nguồn bởi sự chuyển động của Mảng Thái Bình Dương, đã trở nên ngày càng im lìm và sau cùng thì xói mòn xuống dưới mực nước biển qua hàng triệu năm. |
Hay otros volcanes de la zona. Có các núi lửa khác trong khu vực. |
Nos acercamos a Santorini y a su famoso volcán. Chúng ta đang sắp tới Santorini cùng với ngọn núi lửa danh tiếng của nó. |
El volcán Mount Saint Helens, aproximadamente a 240 km al oeste de Royal City, había erupcionado. Ngọn núi Saint Helens, cách Royal City khoảng 150 dặm (240 km) về phía tây, đã phun lửa. |
Por lo tanto, la investigadora Paola Del Carlo, del Instituto Nacional de Geofísica y Vulcanología, sección de Catania, afirma que “durante los últimos treinta años, tanto la actividad efusiva como la explosiva [del volcán] se han vuelto decididamente más intensas, y es difícil predecir con exactitud lo que ocurrirá en el futuro”. Vì vậy, nhà nghiên cứu Paola Del Carlo thuộc Italian National Geophysical and Volcanology Institute of Catania (Viện Địa-Vật Lý và Núi Lửa Quốc Gia của Catania, Ý) cho biết: “Trong 30 năm qua, hoạt động phun lửa và bùng nổ [của núi lửa] đã gia tăng nhiều, và thật khó để báo trước chính xác điều gì sẽ xảy ra trong tương lai”. |
Aunque se desconocen muchos detalles de su historia geológica, el volcán es antiquísimo. Lịch sử địa chất của núi lửa, dù chúng ta không hiểu hết, có từ thời xa xưa. |
Las islas del estrecho y las regiones de las inmediaciones que lo rodean, en Java y Sumatra, fueron devastadas por la erupción del Krakatoa en 1883, debido principalmente a la intensa caída de cenizas y piedra pómez y a los enormes tsunamis causados por el colapso del volcán. Các đảo trong eo biển và các khu vực bao quanh cận kề Java và Sumatra từng bị tàn phá bởi vụ phun trào của núi lửa Krakatoa năm 1883, chủ yếu là do đá bọt rơi mãnh liệt và các trận sóng thần lớn sinh ra do sự sụp đổ của núi lửa này. |
Voy en camino a un volcán. Tôi đang đi đến ngọn núi lửa |
Tres de los cuatro planetas interiores (Venus, la Tierra y Marte) tienen suficiente atmósfera para generar clima, todos tienen cráteres de impacto y características tectónicas de la superficie como valles y volcanes. Ba trong bốn hành tinh (Sao Kim, Trái Đất và Sao Hỏa) có bầu khí quyển đủ dày để sinh ra các hiện tượng thời tiết; tất cả đều có những hố va chạm và sự kiến tạo bề mặt như thung lũng tách giãn và núi lửa. |
Al final, Max le informa a su clase que Planeta Drool se convirtió en un mundo de sueños correcto de nuevo, Sharkboy se convirtió en el Rey del Océano, y Lavagirl se convirtió en Reina de los Volcanes (incluso los acuáticos) y Max termina la construcción de Tobor con sus padres y finalmente Tobor queda listo. Cuối cùng, Max nói với lớp cậu ấy rằng hành tinh Sụt Sịt một lần nữa trở thành một thế giới giấc mơ theo đúng nghĩa của nó, cậu bé Cá Mập trở thành Vua biển cả, và cô bé Dung Nham trở thành nữ hoàng của núi lửa (kể cả những núi dưới nước), và Max được hướng dẫn làm Tobor và cuối cùng thì Tobor cũng hoạt động. |
El Rinjani o Gunung Rinjani es un volcán activo en Indonesia, en la isla de Lombok. Núi Rinjani (Gunung Rinjani) là một ngọn núi lửa đang hoạt động ở Indonesia nằm trên đảo Lombok. |
Paso uno. Generar presión dentro del volcán tapando las aberturas. Bước 1: Tăng áp suất bên trong ngọn núi lửa bằng cách chặn các lỗ thông hơi lại. |
El rodaje de un volcán activo en Java puso a prueba la resitencia de las cámaras. Quay phim trên một núi lửa đang hoạt động ở Java để kiểm tra đến lúc nào thì máy quay bị hư. |
Después del monte Rainier, el monte Baker es el más glaciarizado de los volcanes de la cordillera de las Cascadas; el volumen de nieve y hielo en el Baker, 1,79 km3 es mayor que el de todos los otros volcanes de las Cascadas (excepto el Rainier) juntos. Sau núi Rainier, Baker là núi có băng tuyết trên đỉnh nhiều thứ nhì trong các núi lửa Cascade: khối lượng băng trên núi Baker là 1,8 km3, hơn tất cả các núi khác trong dãy Cascades (trừ núi Rainier) cộng lại. |
Una característica sobresaliente del lago de Nicaragua es la exuberante isla de Ometepe, con sus dos volcanes unidos por un istmo Nét đặc trưng của hồ Nicaragua là đảo Ometepe, vùng đất lớn phì nhiêu gồm hai núi lửa khổng lồ nối liền nhau bởi một dải đất |
Tía Wu esta equivocada con respecto al volcán. Dì Wu đoán sai về núi lửa rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volcán trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới volcán
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.