vosotros trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vosotros trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vosotros trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vosotros trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bạn, các anh, các ông *, các bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vosotros

bạn

pronoun

Ustedes son muy valientes.
Các bạn rất dũng cảm.

các anh

pronoun

các ông *

pronoun

Uno o dos de ustedes no serían suficiente protección.
Một, hai người các ông sẽ không bảo vệ được gì.

các bạn

pronoun

Ustedes son muy valientes.
Các bạn rất dũng cảm.

Xem thêm ví dụ

Inconscientemente y en lo profundo, vosotros tenéis vuestras creencias y yo las mías.
Trong tầng ý thức bên trong và sâu thẳm, bạn có những niềm tin của bạn và tôi có những niềm tin của tôi.
Si en vosotros hay alguna seriedad o fervor al respecto, debéis disolver este centro completamente, y no justificarlo.
Bạn phải, nếu bạn nghiêm túc hay khẩn thiết trong điều này, xóa sạch hoàn toàn cái trung tâm này và không bênh vực nó.
“Entonces el Rey dirá a los que estén a su derecha: Venid, benditos de mi Padre, heredad el reino preparado para vosotros desde la fundación del mundo.
“Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất.
(“Y si alguno de vosotros tiene falta de sabiduría, pídala a Dios”).
(“Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn ngoan, hãy cầu xin Đức Chúa Trời.”)
21 Mas de cierto os digo, que vendrá tiempo cuando no tendréis rey ni gobernante, porque yo seré vuestro arey y velaré por vosotros.
21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi.
Pues, para mí, apestáis vosotros.
Phải, nói cho anh biết, tất cả bọn cậu đều thối tha đối với tôi.
Lo único que hago, querida Faith, es quitarme un peso de encima sin cargároslo a vosotros.
Tát cả những gì ta đang làm, Faith, con yêu... là trút bỏ nỗi niềm thôi, mà không phải trút nó lên con.
Así que quiero compartir con vosotros algunos de estas señales de liderazgo, o indicios y los aires de cambio que están soplando en este continente.
Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này.
7 Por tanto, a causa de mi bendición el Señor Dios ano permitirá que perezcáis; por tanto, será bmisericordioso con vosotros y con vuestra posteridad para siempre.
7 Vậy nên, nhờ phước lành của ta mà Đức Chúa Trời sẽ akhông để cho các cháu phải bị diệt vong; vì vậy mà Ngài sẽ bthương xót các cháu và dòng dõi của các cháu mãi mãi.
Oye, ¡ ¿quiénes sois vosotros?
Này, bọn mày là ai?
Durante Su visita al pueblo de Nefi, el Salvador les alentó: “preparad vuestras mentes para mañana, y vendré a vosotros otra vez” (3 Nefi 17:3).
Trong lúc đến thăm dân Nê Phi, Đấng Cứu Rỗi đã khuyến khích họ: “Chuẩn bị tâm trí mình cho ngày mai, rồi ta sẽ trở lại cùng các ngươi” (3 Nê Phi 17:3).
Vosotros dos contra el mundo, ¿verdad?
Hai cậu cùng nhau chống lại thế giới, đúng chứ?
Unplagu'd con callos tendrá un encuentro con usted. -- ¡ Ah, mis queridas! que de todos vosotros
Unplagu'd với ngô sẽ có một cơn với bạn. -- Ah ha, tình nhân của tôi! của tất cả các bạn
Realice conexiones entre ideas, y entre vosotros y otras personas en la red.
Bạn tạo dựng mối nối kết giữa những ý tưởng, giữa bạn và người khác, theo mô hình mạng.
20 Os he dado esta aorden como orden sempiterna a vosotros y a vuestros sucesores, en tanto que no pequéis.
20 aTổ chức này là một tổ chức vĩnh viễn mà ta đã lập ra cho các ngươi, và cho những người kế vị các ngươi, miễn là các ngươi không phạm tội.
4 Pero he aquí, aLamán y Lemuel, temo en gran manera por causa de vosotros; pues he aquí, me pareció ver en mi sueño un desierto obscuro y lúgubre.
4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều.
Irán tras vosotros.
Bọn họ sẽ tìm tới bọn bay.
Este mismo Jesús, que ha sido llevado de entre vosotros arriba al cielo, así vendrá como le habéis visto ir al cielo” (Hechos 1:11).
Giê Su này đã được cất lên trời khỏi giữa các ngươi, cũng sẽ trở lại như cách các ngươi đã thấy Ngài lên trời vậy” (Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11).
El principio más importante que debería regir todo hogar, es la práctica de la regla de oro; es decir, la admonición del Señor de que “todas las cosas que queráis que los hombres hagan con vosotros, así también haced vosotros con ellos” (Mateo 7:12).
Nguyên tắc giản dị quan trọng nhất cần phải chi phối mỗi mái ấm gia đình là thực hành Luật Khuôn Vàng Thước Ngọc—lời dạy của Chúa rằng “Ấy vậy, hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ” (Ma Thi Ơ 7:12).
Vosotros seguid con vuestra partida de cartas.
Các anh trở lại chơi bài đi.
22 Y de nuevo os digo, si procuráis ahacer todo lo que os mando, yo, el Señor, apartaré toda ira e indignación de vosotros, y las bpuertas del infierno no prevalecerán en contra de vosotros.
22 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, nếu các ngươi tuân hành alàm theo bất cứ điều gì ta truyền lệnh cho các ngươi, thì ta, là Chúa, sẽ cất bỏ tất cả cơn phẫn nộ và cơn phẫn nộ ra khỏi các ngươi, và bcác cổng ngục giới sẽ không thắng được các ngươi.
Ah, vosotros mejianos exuberantes.
À, mấy cái thằng Mễ Tây Cơ.
20 Sino que a vosotros os digo: Mis aángeles subirán delante de vosotros, y también mi presencia; y con el tiempo bposeeréis la buena tierra.
20 Mà trái lại, ta nói cho các ngươi hay: aThiên sứ của ta sẽ đi trước mặt các ngươi và cả sự hiện diện của ta nữa, và các ngươi sẽ bnhận được đất lành trong tương lai.
Y si Servicios Sociales vuelve a llamar, me gustaría contar con vosotras.
Và nếu Bộ Gia Đình gọi, em có thể nhờ cậy hai người.
67 Y si vuestra mira está puesta aúnicamente en mi bgloria, vuestro cuerpo entero será lleno de luz y no habrá tinieblas en vosotros; y el cuerpo lleno de luz ccomprende todas las cosas.
67 Và nếu con mắt các ngươi chỉ aduy nhất hướng về bvinh quang của ta, thì thể xác các ngươi sẽ được tràn đầy ánh sáng, và sẽ chẳng có sự tối tăm nào trong các ngươi; và cái thể xác tràn đầy ánh sáng chiểu thấu được tất cả mọi vật.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vosotros trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.