voucher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voucher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voucher trong Tiếng Anh.
Từ voucher trong Tiếng Anh có các nghĩa là biên lai, chứng chỉ, chứng từ, Tem phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voucher
biên laiverb |
chứng chỉverb |
chứng từnoun but you mentioned the cutting of funding and the vouchers nhưng ông đã nhắc đến sự cắt giảm kinh phí và các chứng từ |
Tem phiếu
|
Xem thêm ví dụ
Affiliates, please go to the lower deck to redeem your vouchers. Các bạn, xin hãy xuống tầng dưới. Đổi hết voucher. |
For companies that do not operate a cafeteria, it is mandatory for white-collar workers to be given lunch vouchers as part of their employee benefits. Với công ty mà không có căng tin, công nhân cổ cồn trắng bắt buộc phải được cung cấp biên lai bữa trưa như là một phần lợi ích của họ. |
A free voucher code for the game was included with purchase of Call of Duty: Black Ops: Declassified, allowing the game to be played on the PlayStation Vita. Một mã voucher miễn phí cho trò chơi đã gồm cả việc mua sắm Call of Duty: Black Ops: Declassified, cho phép người chơi chơi được game này trên PlayStation Vita. |
So people with their voucher could get the bed net in the local pharmacy. Người dân với phiếu này có thể mua màn ở các hiệu thuốc tại địa phương. |
And make sure we actually empower the unemployed by giving them a voucher scholarship where they can choose to study anywhere in Europe. Và đảm bảo rằng chúng ta thực sự trao quyền cho những người thất nghiệp bằng cách cho họ một suất học bổng nơi họ có thể chọn để học tập bất cứ nơi nào ở châu Âu. |
Citizens of the following 8 countries may enter Tunisia without a visa if travelling on an organised tour and holding a hotel voucher. Công dân của 8 nước sau có thể đến Tunisia mà không xin thị thực nếu đi theo tour được tổ chức và có chứng nhận khách sạn. |
" Google is communicating with small businesses to enlist support and participation in a test of a pre-paid offers vouchers program . " Google đang kết nối với các doanh nghiệp nhỏ để giành sự hỗ trợ và tham gia thử nghiệm chương trình chào hàng phiếu trả tiền trước . |
On August 18, 2004, the beta was released to owners of Counter-Strike: Condition Zero and those who had received a Half-Life 2 voucher bundled with some ATI Radeon video cards. Vào ngày 18 tháng 8 năm 2004, bản beta được phát hành cho những người đã có bản CS Condition Zero và Half Life 2 (đối với người đã có giấy chứng thư đi kèm với card đồ họa ATI Radeon). |
If you’d like to get a voucher of the total amount paid by bill, follow these steps: Nếu bạn muốn nhận phiếu thưởng của tổng số tiền được trả bằng hóa đơn, hãy thực hiện theo các bước sau: |
These tend to include benefits such as the government-backed (and therefore tax-efficient) cycle to work, pension contributions and childcare vouchers and also specially arranged discounts on retail and leisure vouchers, gym membership and discounts at local shops and restaurants (providers include Xexec). Những xu hướng này bao gồm các phúc lợi như chu trình làm việc được chính phủ hỗ trợ (và do đó tiết kiệm thuế), đóng góp lương hưu và chứng từ chăm sóc trẻ em và cũng đặc biệt giảm giá cho các chứng từ bán lẻ và giải trí, thành viên phòng tập thể dục và giảm giá tại các cửa hàng và nhà hàng địa phương Xexec). |
There are few models for split payment, some use the term for coupons or vouchers, when used to subsidies part of the full amount of payment. Có một vài mô hình cho thanh toán chia tách, một số sử dụng thuật ngữ cho mã giảm giá hoặc phiếu thưởng, khi được sử dụng để trợ cấp một phần của toàn bộ số tiền thanh toán. |
Rather different is the use of a time limit for the use of items like vouchers, gift certificates and pre-paid phone cards, so that after the displayed date the voucher etc. will no longer be valid. Thay vào đó, việc sử dụng giới hạn thời gian cho việc sử dụng các mặt hàng như chứng từ, phiếu quà tặng và thẻ điện thoại trả trước, để sau ngày hiển thị, chứng từ, vv sẽ không còn hiệu lực. |
When we get the school voucher program instituted, we'll reintroduce the idea. Đến khi nào chương trình cho phép lựa chọn trường học được thiết lập, chúng tôi sẽ tái giới thiệu ý tưởng này. |
This device will sport a special black case with golden accents and includes a voucher than can potentially win owners at the equivalent of more than $ 4,000 . Chiếc điện thoại di động này sẽ chưng diện bằng lớp vỏ bên ngoài màu đen đặc biệt với hoa văn màu vàng và đi kèm với nó là một phiếu bốc thăm may mắn với giải thưởng lên tới 4000 USD . |
If you'd like to get a voucher for the total amount paid by bill, then follow these steps: Nếu bạn muốn nhận phiếu thưởng cho tổng số tiền trả bằng hóa đơn, hãy thực hiện theo các bước sau: |
Passengers were initially offered US$400 in vouchers for future travel on United, a hotel stay, and a seat on a plane leaving more than 21 hours later if they voluntarily deplaned. Ban đầu mỗi hành khách đồng ý đi chuyến khác được cung cấp 400 đô la Mỹ phiếu mua hàng, nghỉ tại khách sạn miễn phí và bay chuyến bay chậm hơn 21 giờ sau đó nếu họ tự nguyện. |
And as compensation, each passenger will receive two vouchers... for upper pass round trip travel everywhere in the world. Để đền bù thì mỗi khách hàng sẽ nhận được 2 voucher để đi bất cứ đâu trên thế giới. |
Urban parents demand school vouchers. Những bố mẹ nông thôn yêu cầu miễn giảm học phí cho con em. |
However, the vouchers were no longer issued from May 2014 and in November 2014, Microsoft announced that unlimited downloads from MixRadio will no longer be supported. Tuy nhiên, điều này sẽ không còn được thực hiện từ tháng 5 năm 2014 và tháng 11 năm 2014, Microsoft đưa ra thông báo tính năng tải nhạc không giới hạn của MixRadio sẽ không còn hoạt động. |
BG: We'll come back to that too, but you mentioned the cutting of funding and the vouchers from the World Food Programme. Chúng ta cũng sẽ trở lại với nó nhưng ông đã nhắc đến sự cắt giảm kinh phí và các chứng từ từ chương trình Lương thực... ... |
Examples: Promotional products such as vouchers or bonus codes; educational materials such as tutorials or e-books; software such as poker odds calculators; other gambling-related information including tips, odds, handicapping, and sports picks; aggregator or affiliate sites that promote gambling-related content Ví dụ: Các sản phẩm khuyến mại như phiếu thưởng hoặc mã thưởng; tài liệu giáo dục như các hướng dẫn hoặc sách điện tử; phần mềm như máy tính tỷ lệ cá cược bài xì phé; thông tin liên quan đến cờ bạc khác bao gồm mẹo, tỷ lệ cá cược, tỷ lệ chấp và đặt cược thể thao; các trang web của đơn vị liên kết hoặc trang web tổng hợp quảng bá nội dung liên quan đến cờ bạc |
For 30 years, I've been covering school reform and we've basically reorganized the bureaucratic boxes -- charters, private schools, vouchers -- but we've had disappointing results year after year. Trong suốt 30 năm, tôi đã xem xét tới việc cải cách giáo dục và chúng ta đơn giản chỉ tổ chức lại những cái hộp quan liêu -- những hiến chương, các trường tư, những hóa đơn -- nhưng chúng ta chỉ thu được những kết quả đáng thất vọng hết năm này đến năm khác. |
To do this would require a single statute, a statute establishing what we think of as small dollar funded elections, a statute of citizen-funded campaigns, and there's any number of these proposals out there: Fair Elections Now Act, the American Anti-Corruption Act, an idea in my book that I call the Grant and Franklin Project to give vouchers to people to fund elections, an idea of John Sarbanes called the Grassroots Democracy Act. Để giải quyết được cần phải có một quy chế đơn nhất, quy chế đó tạo nên điều ta suy nghĩ đến chẳng hạn như những cuộc bầu cử với số tiền ủng hộ nhỏ thôi, quy chế về các chiến dịch do công dân góp quỹ và đã có một số những đề xuất như vậy rồi, chẳng hạn: Đạo luật về Bầu Cử Công Bằng, Đạo luật về Chống tham nhũng của Mỹ và trong sách của tôi có một ý tưởng mà tôi gọi là Dự án Grant và Franklin với mục đích đưa chứng thư bảo đảm cho những người quyên góp tiền cho cuộc bầu cử, và một ý tưởng của John Sarbanes gọi là Đạo luật Dân chủ Cơ sở. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voucher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới voucher
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.