व्याप्त trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ व्याप्त trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ व्याप्त trong Tiếng Ấn Độ.

Từ व्याप्त trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phổ biến, thấm vào, lan tràn, lừng, thịnh hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ व्याप्त

phổ biến

(diffuse)

thấm vào

(penetrate)

lan tràn

(rife)

lừng

(diffuse)

thịnh hành

(rife)

Xem thêm ví dụ

इसलिए उनको इस “विश्वास” की ज़रूरत है “कि प्रेम को हमेशा वहाँ तक व्याप्त होना चाहिए जहाँ ज्ञान नहीं पहुँच सकता।”
Do đó, họ cần “niềm tin chắc rằng họ phải luôn luôn biểu lộ tình thương trong những lãnh vực nào mà họ không hiểu biết đầy đủ”.
कार्यक्रम की शुरूआत बाइबल पर आधारित पाँच छोटे-छोटे भाषणों की श्रंखला से हुई। इन भाषणों में ग्रैजुएशन दिन में व्याप्त हर्षमय भावना को कैसे बनाए रखना है, इस पर कुछ व्यावहारिक सलाह थी।
Phần đầu của chương trình gồm một loạt năm bài giảng ngắn dựa trên Kinh-thánh, có một số lời khuyên thực tế về cách giữ tinh thần vui mừng tràn ngập trong ngày lễ mãn khóa.
७ क्योंकि इतनी वस्तुएं हमारे समय को व्याप्त कर सकती हैं, हमें अच्छी दिनचर्या बनाए रखने के लिए चौकस रहना चाहिए, जिस से कि हम अपने समय का सदउपयोग कर सके।
Bởi lẽ nhiều công việc có thể chiếm thì giờ của chúng ta, chúng ta cần phải ý thức được việc giữ cho có thói quen tốt hầu có thể tận dụng thì giờ.
और, यह भी कि वैवाहिक सम्बन्ध में पहले कभी आज के जितनी व्याप्त निष्ठाहीनता नहीं थी।
Cũng vậy, trong mối liên lạc hôn nhân ngày nay, người ta chưa từng thấy sự thiếu chung thủy lan tràn đến thế.
१० इस स्पष्ट उपदेश के बावजूद, पूरे ईसाईजगत् अनैतिकता से व्याप्त है।
10 Bất chấp sự dạy bảo rõ ràng này, các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ đã đắm mình trong sự vô luân.
फिर ये अस्थिरताएँ महाकाशीय परिमाणों में फैलने लगी, और हमें यही अनियमितताएँ ब्रह्माण्ड में व्याप्त माइक्रोवेव तरंगों के आधार पर दिखती हैं.
Và những dao động đó, lớn lên đến vô cùng và chúng cuối cùng là thứ mà chúng ta thấy trên nền vũ trụ.
कार्टर के शब्दों में उत्तेजना व्याप्त है:
Lời ông thuật lại thật xúc động:
आख़िर, बराबर बढ़नेवाली बाटिका सारी पृथ्वी पर फैल जाती, और एक विश्व-व्याप्त परादीस विद्यमान होता, कि मनुष्यजाति के चिरस्थायी घर के तौर से फलता-फूलता रहे।
Cuối cùng, một khi đã được mở mang rồi, vườn chắc sẽ lan rộng khắp đất, và một địa-đàng toàn cầu sẽ ngự trị, hưng thạnh, làm thành chỗ ở đời đời cho nhân loại.
वीनर लिखते हैं: “सर्वनाम [हॉउतोस] कभी-कभी स्थानीय तौर पर सबसे नज़दीकी संज्ञा का नहीं, परन्तु कुछ दूर एक संज्ञा को सूचित करता है, जो मुख्य विषय के तौर पर, मानसिक तौर पर सबसे नज़दीक था, लेखक के विचारों में सबसे अधिक व्याप्त था।”—नए नियम के मुहावरों का व्याकरण, (अंग्रेज़ी) ७वाँ संस्करण, १८९७.
Winer viết: “Đại danh từ [houʹtos] đôi khi không chỉ về danh từ ở gần nó nhất, mà chỉ đến cái xa hơn, đến đề tài chính, vì là cái gần nhất trong trí, nó hiện ra rõ nhất trong trí của người viết” (A Grammar of the Idiom of the New Testament, 7th edition, 1897).
विश्व–व्याप्त २०० से अधिक देशों में तीस लाख से अधिक गवाह हैं।
Có hơn ba triệu Nhân-chứng trong hơn 200 nước trên thế giới.
(प्रकाशितवाक्य ७:३, ९) सभी अत्यावश्यकता की भावना महसूस करते हैं, क्योंकि योएल २:२८, २९ की दूसरी पूर्ति दिखाती है कि हम यहोवा के एक और ज़्यादा भयानक दिन के निकट हैं, जब संसार-व्याप्त धार्मिक, राजनीतिक और व्यापारिक रीति-व्यवस्था नष्ट कर दी जाएँगी।
Mọi người đều cảm thấy cần hành động khẩn cấp, vì sự ứng nghiệm lần thứ hai của Giô-ên 2:28, 29 cho thấy rằng chúng ta đang tiến gần đến ngày lớn và kinh khiếp hơn của Đức Giê-hô-va, khi mà hệ thống tôn giáo, chính trị và thương mại trên khắp thế giới sẽ bị hủy diệt.
बीसवीं शताब्दी के आरंभ में व्याप्त ग़रीबी और अन्याय ने मेरे अन्दर एक ऐसे संसार की अभिलाषा उत्पन्न कर दी जहाँ बेहतर परिस्थितियाँ हों।
Nạn nghèo đói và bất công lan tràn vào đầu thế kỷ 20 và vì vậy mà tôi ao ước được nhìn thấy một thế giới tốt hơn.
आनन्द व्याप्त होगा जब ‘परमेश्वर मृत्यु को सदा के लिये नाश करेगा’
Mọi người sẽ vui mừng khi ‘Đức Chúa Trời nuốt sự chết đến đời đời’
हम वह तनाव कम करेंगे जो अनेक परिवारों में व्याप्त है।
Chúng ta sẽ được giảm bớt sự xích mích mà mình thường thấy xảy ra trong nhiều gia đình.
व्याप्ति लगभग 1 में 25,000 है।
Một vốn tối thiểu là 25.000 € là bắt buộc.
इसका अर्थ है कि कुछ मुद्दे जिनकी आप चर्चा करते हैं वे स्वाभाविक रूप से दूसरों से ज़्यादा उत्साही प्रस्तुति की माँग करते हैं, और उन्हें कुशलतापूर्वक पूरे भाषण में व्याप्त होना चाहिए।
Điều này có nghĩa là có những điểm đòi hỏi phải trình bày một cách hăng hái hơn những điểm khác; vậy, bạn phải sắp đặt khéo léo các điểm ấy để xen kẽ nhau trong suốt bài giảng.
९. (क) परमेश्वर के वचन में व्याप्त अत्यावश्यक्ता के बोध को ठट्ठा करनेवाले कम करने की कोशिश क्यों करते हैं?
9. a) Tại sao những kẻ chế giễu cố làm suy yếu tinh thần cấp bách trong cả Kinh-thánh, Lời Đức Chúa Trời?
५ अपरिपूर्ण मनुष्यों का कोई भी मानवी संगठन मानव हृदयों में से उस लालच, स्वार्थ, और घृणा को जड़ से नहीं निकाल सकता जो कि आज इतने व्याप्त हैं।
5 Không một công cụ nào của loài người bất toàn lại có thể làm cho lòng con người hết tham lam, ích kỷ và thù hận, những tính rất thường thấy ngày nay.
यह द्वन्द्वात्मकता केवल भाषा के आयाम तक सीमित नहीं, अपितु समस्त अनुवाद परिस्थिति में व्याप्त है ।
Chúng ta chỉ có thể hình dung thế giới qua ngôn ngữ, nhưng lại có cảm giác thiếu hụt điều gì đó.
वह भ्रष्ट सरकारी अफ़सरों की साज़िशों और धूर्त-युक्तियों और बाबुलीय धर्म में व्याप्त लैंगिक दुर्गुण के बावजूद परमेश्वर के प्रति वफ़ादार बना रहा।
Mặc dầu bị những quan chức tham nhũng mưu toan làm hại cũng như phải đương đầu với tình dục xấu xa thấm vào tôn giáo của người Ba-by-lôn, Đa-ni-ên vẫn trung thành với Đức Chúa Trời.
25 उनका संसार-व्याप्त संगठन और कार्य
25 Tổ chức và công việc của họ trên khắp thế giới
इन अंतिम दिनों में संसार में व्याप्त निराशा के बावजूद यहोवा के सेवक आनन्द विकिर्णित करते हैं।
TÔI TỚ của Đức Giê-hô-va có sự vui mừng hớn hở bất chấp sự ảm đạm bao trùm khắp thế gian trong những ngày sau rốt này.
□ क्या प्रमाण है कि १९१४ से संसार ने विश्व-व्याप्त नैतिक पतन को देखा है?
□ Có bằng chứng nào cho thấy thế giới đã chứng kiến một sự suy đồi đạo đức trên toàn cầu kể từ năm 1914?
एक लेखक का कहना है कि “ये देवी और देवता प्रकृति में व्याप्त नारीत्व और पुरुषत्व शक्तियों को सूचित करते हैं और दोनों के मिलन से सृष्टि होती है।”
Mỗi giống [có] những đặc điểm độc đáo mà khi phối hợp lại thì có tác dụng sáng tạo sự sống hài hòa”.
मुख्यतः पादरीवर्ग की अनुज्ञात्मक मनोवृत्ति की वजह से, उनके झुंड में अनैतिकता व्याप्त है।
Phần lớn vì thái độ dung túng của hàng giáo phẩm mà giáo dân bị tiêm nhiễm sự vô luân.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ व्याप्त trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.