wake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wake trong Tiếng Anh.

Từ wake trong Tiếng Anh có các nghĩa là thức, thức dậy, phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wake

thức

verb (To stop sleeping.)

Millions of spiritual creatures walk the earth unseen, both when we wake, and when we sleep.
Hàng triệu sinh vật thuộc linh hồn đi trên Trái Đất không được nhìn thấy, cả khi chúng ta thức, và khi chúng ta ngủ.

thức dậy

verb (To stop sleeping.)

I usually wake up at six.
Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ.

phá

verb

Indeed, in the wake of learning that she is pregnant, a young girl may feel absolutely overwhelmed by fear and anxiety.
Thật thế, khi khám phá ra mình có thai, các em có thể bị bao trùm trong sự hoang mang, sợ hãi cực độ.

Xem thêm ví dụ

Sometimes you might wake up your underwear or bed is wet .
Đôi khi thức dậy , quần lót hoặc giường chiếu của mình bị ướt nữa đấy .
When you wake, we'll have tea together before we start the engines.
Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành.
You may be interested, that the girl got up at night, to go to the bathroom, but you slept so deep that she didn't want to wake you up.
Có thể ông cũng muốn biết rằng nửa đêm cô gái đã thức dậy để đi vô phòng tắm, nhưng ông đã ngủ quá say cho nên cổ không muốn đánh thức ông dậy.
Nothing like a good scare to wake you up, right?
Không có gì bằng một cơn ác mộng, đúng không?
So the black woman says to the white woman, "When you wake up in the morning and you look in the mirror, what do you see?"
Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?"
However, George Macartney wrote in 1773, in the wake of the territorial expansion that followed Britain's victory in the Seven Years' War, of "this vast empire on which the sun never sets, and whose bounds nature has not yet ascertained."
Tuy nhiên, George Macartneywrote viết vào năm 1773, năm khởi đầu của việc bành trướng lãnh thổ sau chiến thắng của Vương quốc Anh trong Chiến tranh Bảy Năm, "đế quốc rộng lớn với mặt trời không bao giờ lặn, và những giới hạn của tự nhiên chưa đạt được."
One Parasite attempts to crawl into Shinichi's nose while he sleeps, but fails as Shinichi wakes up, and enters his body by burrowing into his arm instead.
Một ký sinh thú cố gắng bò vào lỗ tai của Shinnichi trong khi cậu đang ngủ nhưng thất bại do Shinnichi đang nghe tai nghe, nên ký sinh chấp nhận xâm nhập cơ thể cậu ta bằng cách đào hang vào cánh tay của Shinnichi.
The fact that patients like Robin are going to these clinics, are going to these dispensaries and getting that sort of personalized attention and education and service, really should be a wake-up call to the healthcare system.
Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế.
What are the things that we wake up loving to do no matter what, whether we're paid or we're not paid, the things that people thank us for?
Điều gì bạn thức dậy đã muốn làm dù cho có chuyện gì, dù có được trả lương hay không, điều khiến người ta cảm kích bạn?
Take a look at this sentence: "One morning, as Gregor Samsa was waking up from anxious dreams, he discovered that in his bed he had been changed into a monstrous verminous bug."
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
So I have a message for my fellow plutocrats and zillionaires and for anyone who lives in a gated bubble world: Wake up.
Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng.
Wake up!
Dậy nào con!
And when you wake up, maybe we could discuss your future if you'd like.
Khi cô tỉnh dậy, có lẽ ta có thể bàn về tương lai mới cho cô.
If he wakes, give him a little water.
Nếu ngài ấy tỉnh, cho ngài ấy uống chút nước.
Our father wakes.
Cha chúng ta đã tỉnh dậy.
But for kids with muscular dystrophy , muscle weakness is always there — when they wake up and when they go to sleep .
Nhưng đối với trẻ bị loạn dưỡng cơ thì cơ vẫn còn yếu mãi - khi chúng thức và ngủ .
"If you're tired, why don't you go to sleep?" "Because if I go to sleep now I will wake up too early."
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
I 've talked about your parents " responsibility for making sure you stay on track , and get your homework done , and do n't spend every waking hour in front of the TV or with that Xbox .
Tôi đã nói về trách nhiệm của các bậc cha mẹ trong việc đảm bảo cho các em đi đúng hướng và hoàn thành bài tập về nhà và không phải hễ còn thức thì lại xem ti-vi hay chơi Xbox .
Wake up.
Thức dậy.
In the wake of the September 11 attacks, Destiny's Child canceled a European tour and performed in a concert benefit for the survivors.
Vào Sự kiện 11 tháng 9, Destiny's Child đã hủy chuyến lưu diễn châu Âu và biểu diễn trong một chương trình từ thiện.
"What Is This Thing Called Love?" is a 1929 popular song written by Cole Porter, for the musical Wake Up and Dream.
"What Is This Thing Called Love?" là một bài hát phổ biến năm 1929 được Cole Porter viết cho phim ca nhạc Wake Up and Dream.
People drink at wakes.
Mọi người uống vào đêm đó.
Bush's status as a member of the Bush family (specifically, as the cousin of former President George W. Bush and the nephew of former president George H. W. Bush) was also noted in the wake of the controversy.
Việc Bush là thành viên của gia tộc Bush (cụ thể, anh là em họ của cựu Tổng thống George W. Bush và là cháu trai của cựu tổng thống George H. W. Bush) cũng được nhắc tới trong tranh cãi này.
This is naturally when most of us wake up as it's easiest to get up from.
Điều này là tự nhiên khi hầu hết chúng ta thức dậy vì nó dễ nhất thoát ra nhất.
Wake the kid.
Gọi côdậy đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới wake

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.