when it comes to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ when it comes to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ when it comes to trong Tiếng Anh.
Từ when it comes to trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói, nói chuyện, cho biết, kể lại, đằng trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ when it comes to
nói
|
nói chuyện
|
cho biết
|
kể lại
|
đằng trước
|
Xem thêm ví dụ
The real questions begin when it comes to arguing about who deserves what and why. Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao. |
By contrast, when it comes to men and sex, neither emotions nor meaning necessarily enter the equation. Ngược lại, khi liên quan đến đàn ông và tình dục, cả cảm xúc lẫn ý nghĩa thường không tham gia vào phương trình. |
Of course, there are many opinions when it comes to matters of health. Dĩ nhiên, khi nói về vấn đề sức khỏe thì có nhiều ý kiến khác nhau. |
When it comes to judging, how does Jehovah apply the principle explained at Galatians 6:4? Trong việc phán xét, Đức Giê-hô-va áp dụng nguyên tắc được giải thích nơi Ga-la-ti 6:4 như thế nào? |
When it comes to quality, we want to know: ‘What does it include? Liên quan đến nội dung, chúng ta muốn biết: “Nội dung của hình thức giải trí này là gì? |
9 When it comes to choosing hobbies and recreation, many have found it important to be flexible. 9 Khi chọn những thú vui và trò giải trí, nhiều người nhận thấy điều quan trọng là phải biết uyển chuyển. |
When it comes to heart disease, education, prevention, and even a little red dress can save lives." Đối với căn bệnh này thì giáo dục sức khỏe, phương pháp phòng tránh, và ngay cả một bộ trang phục màu đỏ cũng có thể cứu được nhiều mạng sống." |
When it comes to gospel learning, it’s not enough to know something intellectually. Khi nói đến việc học phúc âm, thì việc biết các sự kiện về một điều nào đó là không đủ. |
How are Jehovah’s Witnesses different from the world when it comes to entertainment? Các Nhân-chứng Giê-hô-va khác người thế gian về vấn đề tiêu khiển như thế nào? |
And when it comes to the point—which is to live without envy—you are not there! Và khi nó đến điểm mấu chốt – mà là sống không ganh tị – bạn không còn ở đó nữa! |
Because, after all, when it comes to our universe, we're all in this one together. Bởi vì, sau tất cả, khi nhắc tới vũ trụ tất cả chúng ta đều cùng tồn tại trong nó. |
Why is it important to be selective when it comes to associations? Tại sao việc lựa chọn bạn bè để giao du là quan trọng? |
We may have to rely on Jehovah alone when it comes to enduring some difficulties. Có thể chúng ta phải nương cậy nơi một mình Đức Giê-hô-va khi phải chịu đựng một số khó khăn. |
And when it comes to your son, I know. " Và với con trai bà, tôi thấy rất rõ. " |
(b) When it comes to the knowledge of Jehovah, why should we strive to be humble? (b) Đối với sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va, tại sao chúng ta nên cố gắng khiêm nhường? |
When it comes to police matters, I go with my gut. Một khi liên quan đến vấn đề cảnh sát, tôi sẽ theo cảm tính của mình. |
16, 17. (a) When it comes to problems, what should be avoided? 16, 17. a) Ta nên tránh làm gì khi những vấn đề khó khăn do tuổi già xảy đến? |
We may be at the top of the list when it comes to influencing access to personal wealth. Chúng ta có thể đứng đầu danh sách về việc gây ảnh hưởng tới sự tiếp cận tài sản cá nhân. |
I get lost when it comes to computers. Like you, right? Tôi bị mù khi nói đến máy tính, giống như chú, phải không? |
(Matthew 28:18) Yet, when it comes to our prayers, Jehovah has chosen to involve himself personally. (Ma-thi-ơ 28:18) Thế nhưng, Đức Giê-hô-va đã chọn đích thân lắng nghe lời cầu nguyện của chúng ta. |
When it comes to marriage negotiations, many Christian parents have set a fine example of reasonableness. Liên quan đến việc thương lượng trong hôn nhân, nhiều cha mẹ là tín đồ đấng Christ đã nêu gương tốt về tính phải lẽ. |
He's like a hall monitor when it comes to hospital rules. Khi dính đến nội quy bệnh viện thì anh ấy cứ như cái màn hình tiền sảnh. |
She's so incisive when it comes to deconstructing the middle class. Bà ấy thật sắc sảo trong việc lột tả sự tha hóa trong tâm hồn của tầng lớp trung lưu. |
When it comes to how we live the gospel, we must not respond with laziness or rebelliousness. Khi nói đến cách chúng ta sống theo phúc âm như thế nào, chúng ta cần phải không đáp ứng với thói lười biếng hoặc chống đối. |
The plankton is full of surprises when it comes to sex. Một sinh vật phù du có rất nhiều những điều kinh ngạc khi giao phối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ when it comes to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới when it comes to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.