word of mouth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ word of mouth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ word of mouth trong Tiếng Anh.
Từ word of mouth trong Tiếng Anh có các nghĩa là kênh, nho, cây, tin đồn, tiếng đồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ word of mouth
kênh
|
nho
|
cây
|
tin đồn
|
tiếng đồn
|
Xem thêm ví dụ
Through word of mouth, Wordfast grew to become the second most widely used TM software among translators. Thông qua quảng cáo truyền miệng, Wordfast trở thành phần mềm bộ nhớ dịch phố biến thứ hai trong giới dịch giả. |
Did the disciples rely solely on word of mouth? Nhưng có phải các môn đồ chỉ dựa vào những lời truyền miệng mà thôi? |
The Iliad and the Odyssey were perpetuated by word of mouth, without the use of writing. Tác phẩm Illiad và Odyssey đã được lưu truyền bằng miệng mà không cần dùng chữ viết. |
"""Has either the one or the other confided anything to you by word of mouth?""" - Một người này hay người khác có buột miệng nói với ông chuyện gì không? |
The good news of the Kingdom is often conveyed by word of mouth. Tin mừng về Nước Trời thường được truyền đi bằng lời nói. |
So it's word of mouth? Vậy là truyền miệng hả? |
Word-of-mouth on "Vow" took the track back to the US. Người nọ rỉ tai người kia về bài "Vow" đã đưa bài này xuất hiện trở lại trên thị trường Mỹ. |
So really what supports a film , just like what supports an app , is word of mouth . " Vậy những gì thực sự hỗ trợ sự thành công của một bộ phim cũng sẽ giúp sự thành công của một ứng dụng , đó chính lời nói " . |
Christian teaching had to be conveyed by word of mouth. Sự dạy dỗ của đạo Đấng Christ phải được truyền đạt bằng lời nói. |
The company has never advertised its products, relying instead on word of mouth. Đối với doanh nghiệp, thường họ không bán ý tưởng kinh doanh, thay vào đó họ kêu gọi đầu tư, liên doanh. |
Would they have had to rely solely on word of mouth? Họ phải hoàn toàn dựa vào lời truyền khẩu chăng? |
(Matthew 4:17) By word of mouth and printed page, both formally and informally, they are announcing Jehovah’s Kingdom. Qua lời nói và qua các sách báo, họ đang thông báo Nước của Đức Giê-hô-va một cách chính thức và cũng bằng cách không theo thể thức thường lệ. |
By means of the printed page and word of mouth, Jehovah’s Witnesses preach the good news of God’s Kingdom Bằng ấn phẩm và lời nói, Nhân Chứng Giê-hô-va rao truyền tin mừng về Nước Đức Chúa Trời |
Before writing, most of these relations were carried out by word of mouth and left little direct archaeological evidence. Trước khi có chữ viết, hầu hết các mối quan hệ này được thực hiện bằng lời nói và để lại ít bằng chứng khảo cổ trực tiếp. |
Why is an inspired message that is recorded far superior to information that is handed down by word of mouth? Tại sao ghi chép ra một thông điệp được soi dẫn là tốt hơn bội phần truyền miệng tin tức? |
That the film's initial success depended largely on word-of-mouth was also a source of pride for the director. Việc thành công ban đầu của bộ phim phụ thuộc phần lớn vào quy trình chặt chẽ cũng là một niềm tự hào đối với đạo diễn. |
We like to think that information given to us —whether by word of mouth or in written form— is truthful. Khi nhận một thông tin, dù là qua lời nói hay trên giấy trắng mực đen, chúng ta muốn đó phải là thông tin chính xác. |
During the Iranian Green Movement, the protesters used the internet and good old-fashioned word of mouth to coordinate their marches. Trong Phong trào Xanh của Iran, người biểu tình đã sử dụng internet và truyền miệng để kêu gọi tham gia diễu hành. |
Alternative bands during the 1980s generally played in small clubs, recorded for indie labels, and spread their popularity through word of mouth. Những nhóm nhạc thập niên 1980 chủ yếu chơi trong các câu lạc bộ nhỏ, thu âm cho những hãng đĩa indie, và lan rộng độ phổ biến qua truyền miệng. |
By word of mouth and by using modern printing technology to make available Scriptural truth by the printed page, they speak the “pure language.” Qua lời nói miệng và nhờ dùng kỹ thuật in hiện đại để xuất bản sách báo nhằm phổ biến lẽ thật trong Kinh-thánh, họ nói “môi-miếng [ngôn ngữ] thanh sạch”. |
Organic or word-of-mouth buzz is what helps build your site's reputation with both users and Google, and it rarely comes without quality content. Tin đồn truyền miệng hoặc tự nhiên là điều giúp xây dựng uy tín trang web của bạn với cả người dùng và Google và hiếm khi xuất hiện nếu không có nội dung chất lượng. |
Described as "a clever marketer," she relied on word of mouth and extensive free samples and gifts to market Kiehl's products, rather than traditional advertising. Được miêu tả là "một nhà tiếp thị thông minh", bà dựa vào truyền miệng và ví dụ miễn phí và quà tặng để quảng bá sản phẩm của Kiehl, hơn là quảng cáo truyền thống. |
A preview screening in Minneapolis on July 14 "generated positive reviews" and "hatter on the internet was responsible for more favorable word of mouth about the ". Một buổi chiếu thử ở Minneapolis ngày 14 tháng 7 "nhận được những phản hồi tích cực" và "những lời lan truyền trên mạng Internet sẽ là nhân tố thuận lợi khiến mọi người truyền tai nhau về bộ phim". |
It rapidly spread via word-of-mouth, attracting a wide range of practitioners from all walks of life, including numerous members of the Chinese Communist Party. Nó nhanh chóng phát triển qua việc truyền miệng, thu hút một loạt các học viên đến từ tất cả các tầng lớp xã hội, bao gồm cả một số thành viên của Đảng Cộng sản Trung Quốc. |
A reported bounty for his capture ranged from US$30,000 to US$50,000 has been circulated by word-of-mouth, but the source of the bounty is unknown. Một báo cáo tiền quỹ của anh dao động từ US$30,000 đến US$50,000 do sự nổi tiếng truyền miệng và những quỹ huy động được từ những nhà hảo tâm giấu mặt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ word of mouth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới word of mouth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.