worthiness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ worthiness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ worthiness trong Tiếng Anh.
Từ worthiness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự xứng đáng, giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ worthiness
sự xứng đángnoun That divine help, of course, is predicated upon our worthiness. Dĩ nhiên, sự giúp đỡ thiêng liêng đó được căn cứ vào sự xứng đáng của chúng ta. |
giá trịnoun I must prove I am worthy of something. Tao phải chứng tỏ rằng tao có giá trị gì đó. |
Xem thêm ví dụ
How beautifully David’s song portrays Jehovah as the true God, worthy of our implicit trust! Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
Before the meeting started, the bishop invited any attending deacons who were worthy and properly dressed to participate in the passing of the sacrament. Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh. |
34 Jesus said to them: “The children of this system of things* marry and are given in marriage, 35 but those who have been counted worthy of gaining that system of things and the resurrection from the dead neither marry nor are given in marriage. 34 Chúa Giê-su trả lời: “Con cái đời* này cưới vợ gả chồng, 35 nhưng những người được xem là xứng đáng được sống lại và hưởng sự sống trong đời* mới sẽ không cưới vợ gả chồng. |
The mast is not a worthy opponent. Cột buồm đâu phải một đối thủ xứng tầm. |
The Irish Times review of the song called the album a "worthy successor to 2001's smash hit Fever, a supremely danceable collection of electro-pop songs that's clearly in thrall to the 80s" and complimented Minogue's versatile vocal delivery. Bài nhận xét của The Irish Times gọi album này là "nhà kế nhiệm xứng đáng trước thành công của Fever năm 2001, một tập hợp các bài hát electro-pop rộn rã một cách tột bậc mang đậm ảnh hưởng từ thập niên 80" và khen ngợi chất giọng linh hoạt của Minogue. |
Jehovah is most worthy of our trust Đức Giê-hô-va là Đấng đáng cho chúng ta tin cậy nhất |
We want to be worthy, humble servants of God. Chúng ta muốn làm tôi tớ khiêm nhường, xứng đáng của Đức Chúa Trời. |
41 So they went out from before the Sanʹhe·drin, rejoicing+ because they had been counted worthy to be dishonored in behalf of his name. 41 Thế là các sứ đồ ra khỏi Tòa Tối Cao, rất vui mừng+ bởi đã được xem là xứng đáng để chịu sỉ nhục vì danh Chúa Giê-su. |
To await someone worthy of love Chờ người đáng để yêu, chờ từ kiếp trước đến kiếp này, |
We are teaching her to commit now to live so that she can always be worthy to enter the temple and not to allow anything to delay, distract, or disqualify her from that goal. Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó. |
Chapters 11–13 give a list of names of those worthy and give an account of the dedication of the wall. Các chương 11–13 liệt kê danh sách những người xứng đáng và tường thuật về sự khánh thành các bức tường thành. |
Indeed, the admonition in the Christian Greek Scriptures was written primarily to guide and strengthen anointed ones to maintain integrity and keep themselves worthy of their heavenly calling. Thật vậy, lời khuyên trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp được viết chủ yếu nhằm hướng dẫn và giúp những người xức dầu được vững mạnh, nhờ đó giữ lòng trung kiên và sống sao cho xứng đáng với ơn kêu gọi lên trời. |
If we had thought that the rules of the sports we care about are merely arbitrary, rather than designed to call forth the virtues and the excellences that we think are worthy of admiring, we wouldn't care about the outcome of the game. Nếu ta nghĩ rằng luật của môn thể thao mình quan tâm chỉ đơn thuần là ngẫu hứng, chứ không phải được đặt ra để kêu gọi những phẩm chất và sự xuất sắc mà ta cho rằng đáng ngưỡng mộ, chúng ta sẽ không quan tâm đến kết quả trận đấu. |
* The priesthood is given to all worthy male members of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints, OD 2. * Chức tư tế được ban cho tất cả những nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, GLGƯ TNCT—2. |
This couple had kept themselves worthy to arrive at the marvelous day when a son and a daughter leave the homes of their youth and become husband and wife. Cặp vợ chồng này đã giữ cho mình được xứng đáng để đến ngày cái tuyệt vời đó khi một người con trai và một người con gái rời khỏi ngôi nhà thời niên thiếu của mình và trở thành vợ chồng. |
There is no friendship more valuable than your own clear conscience, your own moral cleanliness—and what a glorious feeling it is to know that you stand in your appointed place clean and with the confidence that you are worthy to do so. Sẽ không có tình bạn nào quý báu hơn lương tâm trong sáng của các em, sự trong sạch về mặt đạo đức—và thật là một cảm nghĩ vinh quang biết bao để biết rằng các em đang được trong sạch đứng nơi chỉ định của mình và với sự tin tưởng rằng các em xứng đáng để làm như vậy. |
Now worthy male members of the Church are ordained to the priesthood. Giờ đây, các nam tín hữu của Giáo Hội được sắc phong cho chức tư tế. |
We are to be law-abiding, worthy citizens. Chúng ta cần phải tôn trọng luật pháp, là các công dân xứng đáng. |
(1 John 2:15-17) In contrast with the uncertain riches, the fleeting glory, and the shallow pleasures of the present system, “the real life” —everlasting life under God’s Kingdom— is permanent and worthy of our sacrifices, provided we make the right sacrifices. (1 Giăng 2:15-17) Trái với của cải nay còn mai mất, danh vọng phù du cùng những vui thú nhất thời của thế gian này, “sự sống thật”—đời sống vĩnh cửu dưới quyền cai trị của Nước Trời—mới thật sự bền vững và đáng để chúng ta thể hiện tinh thần hy sinh, miễn là đúng cách. |
Our Heavenly Father delegates His priesthood power to worthy male members of the Church. Cha Thiên Thượng của chúng ta ủy thác quyền năng chức tư tế của Ngài cho các nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội. |
Marvelously, His divine authority to heal the sick was conferred upon worthy priesthood bearers in earlier dispensations9 and again in these latter days, when His gospel has been restored in its fulness.10 Kỳ diệu thay, thẩm quyền thiêng liêng của Ngài để chữa lành người bệnh đã được truyền giao cho những người nắm giữ chức tư tế xứng đáng trong gian kỳ trước9 và một lần nữa trong những ngày sau cùng này, khi phúc âm của Ngài đã được phục hồi trọn vẹn.10 |
A meaningful relationship with an adult leader is vital to help you keep morally clean and worthy.” Một mối quan hệ quan trọng với một vị lãnh đạo thành niên là thiết yếu để giúp các em giữ mình được trong sạch và xứng đáng về mặt đạo đức.” |
Now, to the young men who have yet to serve a full-time mission, I share President Monson’s counsel from last October: “I repeat what prophets have long taught—that every worthy, able young man should prepare to serve a mission. Giờ đây, cùng với các thanh niên chưa phục vụ truyền giáo toàn thời gian, tôi chia sẻ lời dạy của Chủ Tịch Monson từ tháng Mười năm ngoái: “Tôi xin lặp lại điều mà các vị tiên tri đã dạy từ lâu—mỗi thanh niên xứng đáng, có khả năng cần phải chuẩn bị đi phục vụ truyền giáo. |
Human actions are morally praise- or blame-worthy in virtue of our autonomy. Hành động của con người là khen ngợi về mặt đạo đức - hoặc đáng trách trong đức tính tự chủ của chúng ta. |
Jehovah perceives the heart condition and draws toward himself those worthy ones. —John 6:44, 45; Matthew 10:11-13; Acts 13:48. Đức Giê-hô-va thấy lòng những người xứng đáng và Ngài kéo những người đó đến với Ngài (Giăng 6:44, 45; Ma-thi-ơ 10:11-13; Công-vụ các Sứ-đồ 13:48). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ worthiness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới worthiness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.