writ trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ writ trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ writ trong Tiếng Anh.
Từ writ trong Tiếng Anh có các nghĩa là trát, lệnh, giấy đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ writ
trátverb he was not eligible for a writ of habeus corpus, anh ta sẽ không đủ tư cách để có trát đình quyền giam giữ, |
lệnhnoun A writ of habeas corpus, demanding delivery of the body. Một lệnh giải giao tù nhân, yêu cầu giao nộp người. |
giấy đòinoun |
Xem thêm ví dụ
"Power of Passion writ large in new movie". Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2015. ^ “Power of Passion writ large in new movie”. |
On 24 February a writ was issued to the mayor of Oxford and the date of Cranmer's execution was set for 7 March. Ngày 24 tháng 2, phán quyết được gởi đến thị trưởng Oxford, ngày xử tử Cranmer được ấn định là 7 tháng 3. |
I'm writting for you Tôi viết nó cho cô. |
It's a sort of Ann Landers'column writ large. Rõ ràng như một mục báo của Anne Landers. |
My writ here says you must stop eating Chen Lee's cornmeal forthwith. Ngài Chuột tôi có một cái trát ở đây ra lệnh cho ngài ngừng ăn bột bắp của Chen Lee ngay lập tức. |
Since the normal terms of half the senators would have ended on 30 June 2017, the writs for a half-Senate election could not be issued earlier than 1 July 2016, and the earliest possible date for a simultaneous House/half-Senate election would have been 6 August 2016. Bởi vì một nửa số nghị sĩ Thượng viện sẽ mãn nhiệm ngày 30 tháng 6 năm 2017 nên sắc lệnh bầu cử nửa Thượng viện không thể ban hành sớm hơn ngày 1 tháng 7 năm trước đó (tức năm 2016), và do đó, ngày sớm nhất có thể tổ chức bầu cử đồng thời Hạ viện và nửa Thượng viện là ngày 5 tháng 8 năm 2016. |
This is an environmental disaster writ large. Đây rõ là một thảm họa môi trường. |
This is ancient identity theft writ large. Đây hiển nhiên là hành vi trộm cắp danh tính cổ xưa. |
Despite my pride in Ewe culture, the Black Stars, and my love of Ghanaian food, I've never had a relationship with the Republic of Ghana, writ large. Mặc dù niềm tự hào của tôi về văn hóa Ewe, Black Stars, và tình yêu của tôi với thực phẩm Ghana, tôi chưa từng có một mối liên hệ với Cộng hòa Ghana, hiển nhiên là vậy. |
Even though similar appearances of the Father and the Son in holy writ are relatively rare, the remarkable fact of the First Vision is that it agrees so well with other recorded events in the holy scriptures. Mặc dù sự hiện đến tương tự của Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử trong thánh thư là tương đối hiếm, nhưng sự thật đáng kể về Khải Tượng Thứ Nhất là điều đó phù hợp chặt chẽ với các sự kiện khác được ghi lại trong thánh thư. |
On September 28, 2007, the Asian Human Rights Commission (AHRC) criticized the Writ of Amparo and Habeas Data (Philippines) for being insufficient: "Though it responds to practical areas it is still necessary that further action must be taken in addition to this. Ngày 28.9.2007, Ủy ban Nhân quyền châu Á chỉ trích Writ of Amparo and Habeas Data (Lệnh bảo vệ và Truy cập thông tin) của Philippines vì chưa đủ: Mặc dù nó đáp ứng được các lãnh vực thực tế, tuy nhiên vẫn cần phải có thêm hành động vào đây". |
With all its writs and decrees and.... Với đầy đủ trát lệnh và bản án và... |
This reality is affirmed repeatedly in holy writ. Sự thật này được xác nhận nhiều lần trong thánh thư. |
" The legend writ. " " Văn bản mang lời chú giải. " |
Only ours ain't writ by no tin star bought and paid for, Marshal. Chỉ có điều trát lệnh của chúng tôi không được tống đạt bởi một ngôi sao thiếc mua bằng tiền nào hết, Cảnh sát trưởng. |
And find delight writ there with beauty's pen; Examine every married lineament, Và tìm thấy niềm vui lệnh với vẻ đẹp của cây bút, Kiểm tra tất cả các vẻ mặt kết hôn, |
Well, Lord Mansfield had to make a decision right off the bat, because if James Somerset was a legal thing, he was not eligible for a writ of habeus corpus, only if he could be a legal person. Lord Mansfield phải quyết định ngay lập tức, bởi vì nếu James Somerset chỉ là một vật hợp pháp, anh ta sẽ không đủ tư cách để có trát đình quyền giam giữ, muốn đủ tư cách anh phải là pháp nhân. |
One writ with me in sour misfortune's book! Một lệnh với tôi trong cuốn sách chua bất hạnh! |
“The doctrine of baptizing children, or sprinkling them, or they must welter in hell, is a doctrine not true, not supported in Holy Writ, and is not consistent with the character of God. “Giáo lý về việc báp têm các trẻ em, hoặc làm phép rảy nước lên chúng nếu không thì chúng sẽ bị sa ngục giới, là một giáo lý sai, không có ghi trong Kinh Thánh, và không phù hợp với đặc tính của Thượng Đế. |
In a positive review, The Guardian said that "while Pharrell's influence is writ large, there's enough of Sheeran there to prevent it coming across as horrible pastiche." Bằng một nhận xét tích cực, The Guardian cho rằng "trong khi ảnh hưởng của Pharrell là rõ ràng, vẫn có đủ chất của Sheeran để ngăn nó để lại ấn tượng là một thứ cóp nhặt đáng khinh." |
CAPULET So many guests invite as here are writ. Capulet khách Vì vậy, nhiều mời như ở đây là lệnh. |
Truly it fits the perfect definition of holy writ. Điều đó thật sự tương xứng với định nghĩa hoàn hảo của thánh thư. |
District Courts have jurisdiction over the following cases: Ordinary or summary civil and criminal cases as well as civil small claim cases as courts of the first instance; Civil and criminal appeals or interlocutory appeals from decisions rendered by the summary divisions; Juvenile matters; Family matters; Traffic cases; Civil compulsory execution cases; Non-contentious matters; Civil protection writs; Rehabilitation of delinquents; Labor-management disputes; Elections and recalls; Violations of the Statute for the Maintenance of Social Order; Other cases prescribed by law. Các Tòa án địa phương có thẩm quyền đối với các trường hợp sau: Các vụ án dân sự, hình sự thông thường hoặc rút gọn cũng như các vụ kiện nhỏ dân sự như toà án cấp sơ thẩm; Khiếu nại dân sự và hình sự hoặc kháng cáo tạm thời trước các quyết định của các đơn vị tóm tắt; Các vấn đề vị thành niên; Các vấn đề gia đình; Trường hợp giao thông; Các vụ án dân sự bắt buộc thi hành; Các vấn đề không gây tranh cãi; Văn bản bảo hộ dân sự; Phục hồi người phạm tội; Tranh chấp về quản lý lao động; Bầu cử và nhớ lại; Vi phạm Điều lệ duy trì trật tự xã hội; Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ writ trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới writ
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.