엽산 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 엽산 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 엽산 trong Tiếng Hàn.
Từ 엽산 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Axit folic, axít folic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 엽산
Axit folic
|
axít folic
|
Xem thêm ví dụ
그러면 의사는 혈액량을 늘리기 위해 엽산을 비롯한 비타민 B 복합체와 철분제를 섭취하라고 권할 수 있습니다. Nếu nhận thấy thai phụ cần tăng lượng máu trong cơ thể, bác sĩ có thể đề nghị thai phụ dùng thuốc có a-xít folic và các vitamin nhóm B khác, cũng như bổ sung chất sắt. |
▪ 비타민제, 특히 엽산을 섭취하라고 권할 수도 있습니다. ▪ Cũng có thể đề nghị bổ sung vitamin, đặc biệt là a-xít folic. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 엽산 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.