역행하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 역행하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 역행하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 역행하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lùi lại, trở lại, sau, rút lui, lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 역행하다
lùi lại(back) |
trở lại(back) |
sau(back) |
rút lui(retrograde) |
lại(back) |
Xem thêm ví dụ
자 우리는 역행하는 흐름을 타고 있습니다. Giờ ta có xu hướng ngược lại. |
아무리 지혜롭고 똑똑한 사람이라도 일하고 있는 직장 분위기에 역행해가면서까지 인간성과 도덕성을 챙길 순 없습니다. Kể cả những người thông minh và có thiện ý nhất sẽ từ bỏ nếu họ phải đấu tranh với những thứ tồn tại hiện nay trong những tổ chức mà họ đang làm việc. |
(야고보 1:21) 이 교훈에 역행하는 것은 하나님을 불쾌하게 하는 결과를 가져온다. Hơn nữa Kinh-thánh còn ra lệnh: “Vậy, hãy bỏ đi mọi điều ô-uế” (Gia-cơ 1:21). |
“하나님께서 성임하신 자”를 받아들이기 위해 세상을 버리는 것이 현 세상의 시대 흐름에 역행하는 것이라는 말은 분명히 틀린 말이 아닙니다. Để nói rằng việc từ bỏ thế gian để tiếp nhận “người đã được Thượng Đế sắc phong” là không bình thường trong thế giới ngày nay thì thật là hiển nhiên. |
눈으로 보는 것은 다른 감각을 통한 정보를 억눌러 버리는 경우가 흔하며, 이성적 판단에 완전히 역행하도록 설득할 수 있을 정도로 강력하다.” Nó thường chi phối các giác quan khác, và có sức mạnh thuyết phục chúng ta hành động ngược lại với lý trí”. |
역행하거나, 고의적인 행동을 한다거나, 정치적인 행위, 어떤 것도 이런 기술의 변화가 우리를 서로 연결시켜주는 걸 막을 수는 없죠. 왜냐하면 사람들이 가지고 있는 기본적 의도가-- 창의적이고 모험적이었고요-- 이런 것들이 웹에서 그랬던 것처럼 가상 세계에 에너지를 불러일으킬 겁니다. Không có hành động quay lại cố ý hoặc hành vi chính trị nào khiến công nghệ này thay đổi từ việc kết nối chúng ta, vì mục đích cơ bản là con người -- phải sáng tạo và có tính kinh doanh -- sẽ mang năng lượng tới thế giới ảo theo cách xảy ra với web. |
매일 아침 뉴스를 보면 세상은 마치 역행하고 있는 듯 보입니다 조금 더 솔직해져봅시다. Theo dõi tin tức hàng ngày và chúng ta có thể thấy rằng thế giới đang thụt lùi , không phải tiến lên |
우리는 기계에 신경과학 원리를 적용하여 우리의 감각에 역행하지 않고 감각을 확장해야 합니다. Chúng ta nên dùng những gì áp dụng quy tắc của khoa học thần kinh để mở rộng các giác quan mà không làm điều ngược lại |
시노페(Sinope, /sɪˈnoʊpi/ )는 세스 반스 니컬슨이 릭 천문대에서 1914년에 발견한 목성의 역행하는 불규칙 위성이고 이름은 그리스 신화의 시노페에서 따왔다. Sinope ( /sɪˈnoʊpi/ si-NOH-pee; tiếng Hy Lạp: Σινώπη) là một vệ tinh dị hình của Sao Mộc được Seth Barnes Nicholson phát hiện tại Đài thiên văn Lick vào năm 1914, và được đặt theo tên của vị thần Sinope trong thần thoại Hy Lạp. |
예수님 시대의 부자 청년이 그랬듯 때로는 우리 힘만으로는 해낼 수 없다는 생각에 포기하거나 과거로 역행하려는 마음이 들기도 합니다. Giống như người thanh niên giàu có trong thời của Chúa Giê Su, đôi khi chúng ta bị cám dỗ để bỏ cuộc hoặc quay trở lại con đường cũ của mình vì có lẽ chúng ta nghĩ rằng mình không thể làm điều đó một mình. |
오늘날 우리가 목격하는 것처럼 땅이 파괴되는 것은 하나님의 뜻과 반대되는 것이고 그에 가담하는 자들은 지상 인생의 목적에 역행하는 것입니다. 그들은 그에 대한 형벌을 치러야 할 것입니다. Sự hủy hoại trái đất mà chúng ta chứng kiến ngày nay là điều nghịch lại ý muốn Đức Chúa Trời, và những kẻ dự phần vào đó đi ngược lại mục đích của đời sống trên trái đất. |
만일 꼭지에서 오른쪽 심실로 물을 흘러보내면 (왼쪽도 작용하지만, 덜 극적이에요) 심실 판막이 들어오는 물줄기에 역행해서 닫으려고 하는 걸 보실거에요. 그러면 심실은 물로 팽창해요. Nếu bạn cho nước từ vòi chạy vào tâm thất phải (tâm thất trái cũng hoạt động, nhưng không rõ bằng) bạn sẽ thấy van tâm thất cố gắng đóng để ngăn dòng chảy. |
순행 반구는 역행 반구보다 더 어두우며, 이는 다른 갈릴레이 위성들과는 반대이다. Điều này trái ngược với các vệ tinh Galileo khác. |
이 것은 우리가 세상을 만든 가장 기본적인 방법인 습관화에 역행합니다. Nó yêu cầu ta đi ngược lại với những điều cơ bản nhất chúng ta vẫn nghĩ về thế giời này. |
1612년 12월에 그의 최초 발견의 기간 동안, 해왕성은 그것은 밤하늘에서의 정지 상태에 있었고, 바로 그날에 역행으로 돌아섰다. Trong lúc quan sát đầu tiên của ông tháng 12 năm 1612, Sao Hải Vương gần như đứng yên trên nền trời bởi vì nó vừa mới di chuyển nghịch hành biểu kiến vào ngày đó. |
그것은 그분의 경외감을 일으키는 위엄에 모독을 끼치는 행위이며 그분의 의로운 표준을 역행하는 것입니다. Đó là một sỉ-nhục cho sự oai-nghiêm của Ngài, một sự chống nghịch đối với các tiêu-chuẩn công-bình của Ngài. |
죄와 죄책감에 대해 논하는 것은 오늘날의 문화에 역행하는 일이다.” Nói về tội lỗi và mặc cảm tội lỗi là đi ngược lại trào lưu văn hóa ngày nay”. |
그러한 영을 계속 유지하려고 힘쓰는 사람들은 인류의 최상의 유익에 역행하고 있을 뿐 아니라, 창조주와 충돌하는 노선에 스스로 들어서고 있는 것입니다. Ngoài việc hành động trái với quyền lợi tốt nhất của nhân loại, những ai cố duy trì tinh thần ấy tự đẩy mình vào vị thế đối đầu với Đấng Tạo Hóa. |
배후에서 행동을 조종하는 이 힘은 하느님의 뜻과 목적에 역행하는 길로 인류 사회를 인도합니다. Tinh thần mạnh mẽ này dẫn dắt xã hội loài người nghịch lại ý muốn và ý định của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 역행하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.