yourself trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yourself trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yourself trong Tiếng Anh.
Từ yourself trong Tiếng Anh có các nghĩa là tự mình, mình, chính anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yourself
tự mìnhpronoun Tom won't let you go there by yourself. Tôi sẽ không để cậu tự mình đến đó đâu. |
mìnhpronoun noun Tom won't let you go there by yourself. Tôi sẽ không để cậu tự mình đến đó đâu. |
chính anhpronoun I think you could do with a lesson yourself. Tôi nghĩ chính anh cũng cần học một bài. |
Xem thêm ví dụ
Suddenly, without warning, you find yourself transported to Earth. Đột nhiên, không báo trước, bạn bị chuyển xuống trái đất. |
The first question to ask yourself... Câu đầu tiên phải tự hỏi mình... |
Self-esteem and self-confidence are nothing more than the projection of your image of yourself. Lòng tự tôn và tự tin không gì khác hơn là sự phóng chiếu hình ảnh của chính ta về bản thân ta. |
cried Felton, with terror, forgetting to withdraw his hands from the hands of the prisoner, “to kill yourself?” - Felten hoảng hồn kêu lên, quên cả rút tay mình ra khỏi đôi bàn tay của nữ tù nhân - Để bà tự sát? |
“Be yourself.” “Hãy tự nhiên.” |
You cannot blame yourself. Em không nên tự trách mình. |
You really need to take better care of yourself, Danny. Cậu thật sự cần phải chăm sóc mình tốt hơn, Danny. |
Live the standards yourself. Hãy tự mình sống theo các tiêu chuẩn đạo đức. |
Lock yourself out again? Lại mất khóa cửa à? |
A word of caution, though: Apply any points of counsel to yourself, not to your mate. Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4). |
Just keep it to yourself. Hãy giữ điều đó cho riêng anh đi. |
‘Was she reading my mind?’ you think to yourself. Bạn tự hỏi: “Bạn ấy đọc được suy nghĩ của mình sao?”. |
You'll have to do it yourself, Emma. Cô phải tự mình làm chuyện này, Emma. |
So he said, ‘I will do this: I will tear down my storehouses and build bigger ones, and there I will gather all my grain and all my good things; and I will say to my soul: ‘Soul, you have many good things laid up for many years; take your ease, eat, drink, enjoy yourself.’” Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
Suit yourself. Tùy ông thôi. |
If you come to the convention very tired, concentration will be difficult. (b) Give yourself plenty of time to park your car and get seated before the program starts. Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
If so, you will become happy if you exert yourself to find out the reason for these critical days and what the hope for the future is. Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai. |
Prove Yourself Trustworthy Chứng tỏ mình đáng tin cậy |
And he adds, “You’ve got yourself into quite a state.” "Và nó nói thêm ""Anh đã lâm vào một tình trạng kỳ cục""." |
I testify to you that if you pay the price of revelation, humble yourself, read, pray, and repent, the heavens will open and you will know, as I know, that Jesus is the Christ, He is my Savior, and He is yours. Tôi làm chứng với bạn rằng nếu bạn làm theo điều được đòi hỏi phải làm để nhận được sự mặc khải, thì hãy hạ mình, đọc, cầu nguyện và hối cải, rồi các tầng trời sẽ mở ra và bạn sẽ biết, như tôi biết, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Ngài là Đấng Cứu Rỗi của tôi và của bạn. |
I know you have tried to make things better first and foremost by being better yourself, and then by declaring my word and defending my gospel to others in the most compassionate way you could.” Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′ |
Compare what the Bible foretold with the recent reports quoted below, and then judge for yourself. Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận. |
It may be beneficial to ask yourself the following questions, ‘Do I believe that I have found the truth and that Jehovah is the only true God? Có lẽ điều lợi ích là bạn tự hỏi những câu hỏi sau đây: ‘Tôi có tin là tôi đã tìm được lẽ thật và Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời duy nhất có thật không? |
Prepare yourself. Chị chuẩn bị đi. |
You may not be able to make yourself well, but you can call the Doctor! Bạn có thể không làm cho thân thể bạn mạnh khỏe được, nhưng bạn có thể đến bác sĩ! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yourself trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới yourself
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.