zigzag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zigzag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zigzag trong Tiếng Anh.
Từ zigzag trong Tiếng Anh có các nghĩa là chữ chi, đường chữ chi, chạy ngoằn ngoèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zigzag
chữ chiadjective During the day, the captain maintained a zigzag course and fired shells continuously. Ban ngày thuyền trưởng cho tàu chạy hình chữ chi và bắn trọng pháo liên tiếp. |
đường chữ chiadjective |
chạy ngoằn ngoèoadjective |
Xem thêm ví dụ
And Karen Armstrong, I think you would also say that it was some of your very wounding experiences in a religious life that, with a zigzag, have led to the Charter for Compassion. Và Karen Amstrong, tôi nghĩ các bạn cũng sẽ nói rằng rằng đây là một trong số những trải nghiệm đau thương nhất trong một cuộc sống mà, với sự ngoằn ngoèo, đã dẫn tới điều lệ cho lòng từ bi. |
Boarding a small truck, we slowly zigzag up the side of Mount Scenery to the peak of this extinct volcano. Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này. |
Cease zigzagging until the fog clears. Thôi chạy zig-zag đến khi sương tan. |
At the time I was just beginning to emerge from this eight- year personal identity crisis zigzag that saw me go from being a boy to being this awkward girl that looked like a boy in girl's clothes to the opposite extreme of this super skimpy, over- compensating, boy- chasing girly- girl to finally just a hesitant exploration of what I actually was, a tomboyish girl who liked both boys and girls depending on the person. Vào thời điểm đó tôi chỉ mới bắt đầu thoát khỏi cuộc khủng hoảng giới tính trong tám năm khi tôi đi từ làm con trai đến làm một đứa con gái nhuưng nhìn như một đứa con trai mặc đồ con gái đến một thái cực khác là một cô gái váy ngắn đầy nữ tính với bao chàng trai theo đuổi để cuối cùng chỉ mới dọ dẫm nhận ra tôi thực sự là ai, một cô gái hơi tomboy, có thể thích cả nam lẫn nữ, tùy vào đối tượng. |
Further, Mochitsura Hashimoto, commander of I-58, testified that zigzagging would have made no difference. Hơn nữa, Mochitsura Hashimoto, chỉ huy của I-58, chứng nhận rằng chạy zigzag cũng không tạo ra sự khác biệt nào. |
It includes the following communities (from east to west): Government Camp Rhododendron Faubion Zigzag Welches Wemme Wildwood Mountain Air Park Salmon Brightwood Alder Creek Marmot Cherryville Firwood Several other small communities and rural neighborhoods Sandy (incorporated city) The modern-day corridor includes part of the historic Barlow Road and a good-sized portion of the Mount Hood Scenic Byway. Nó bao gồm những cộng đồng chưa được tổ chức như sau (từ đông sang tây): Government Camp Rhododendron Faubion Zigzag Welches Wemme Mountain Air Salmon Brightwood Sleepy Hollow Alder Creek Marmot Cherryville một số cộng đồng nhỏ và các khu cư dân đồng quê khác và thành phố được tổ chức là Sandy Hành lang ngày nay bao gồm một phần của Đường Barlow lịch sử và một phần của Đường ngắm cảnh Núi Hood. |
Doc, take over zigzag! Bắt đầu di chuyển zig zag! |
Then, flashing pinpoints of light dance before her eyes, escalating into a surreal display of zigzag lines and bizarre geometric patterns. Sau đó, xuất hiện nhiều con đom đóm nhảy múa trước mắt cô, dần dần cô thấy những hoa văn kỳ lạ và ngoằn ngoèo hiện ra. |
Scale a mega volcano, then zigzag through a family of asteroids before diving into the eye of a super- sized hurricane. Một hành tinh tuyệt đẹp có hình vành khuyên bao gồm những dãy núi tương đương dãy núi Alps; một mặt trăng lung linh, nơi hàng những tia khổng lồ của băng và nước đá phun lên từ bề mặt; băng qua một núi lửa lớn, ngoằn ngoèo qua các tiểu hành tinh trước khi biến mất trong một cơn bão siêu lớn. |
At the time I was just beginning to emerge from this eight-year personal identity crisis zigzag that saw me go from being a boy to being this awkward girl that looked like a boy in girl's clothes to the opposite extreme of this super skimpy, over-compensating, boy-chasing girly-girl to finally just a hesitant exploration of what I actually was, a tomboyish girl who liked both boys and girls depending on the person. Vào thời điểm đó tôi chỉ mới bắt đầu thoát khỏi cuộc khủng hoảng giới tính trong tám năm khi tôi đi từ làm con trai đến làm một đứa con gái nhuưng nhìn như một đứa con trai mặc đồ con gái đến một thái cực khác là một cô gái váy ngắn đầy nữ tính với bao chàng trai theo đuổi để cuối cùng chỉ mới dọ dẫm nhận ra tôi thực sự là ai, một cô gái hơi tomboy, có thể thích cả nam lẫn nữ, tùy vào đối tượng. |
And then run in zigzags! Sau đó chạy zíc zắc! |
Trying to zigzag it to make sure that all of the apartments look at the straight views, instead of into each other. Chạy díc dắc để sao cho tất cả các căn nhà có một quang cảnh đối diện, thay vì nhìn vào nhau. |
He's been found guilty of hazarding the ship by failing to zigzag. Ông ấy bị buộc tội gây nguy hiểm cho tàu khi không cho tàu chạy zig-zag. |
M.C. Escher's lithograph Waterfall (1961) depicts a watercourse that flows in a zigzag along the long sides of two elongated Penrose triangles, so that it ends up two stories higher than it began. M.C. Escher's in thạch bản Waterfall (1961) mô tả một nguồn nước chảy trong một đường ngoằn ngoèo dọc theo các cạnh dài của hai tam giác Penrose dài, để nó kết thúc cao hơn hai tầng so với nó bắt đầu. |
Zigzagging through the busy streets on her motorbike, the 40-minute ride leaves Thuy’s energy drained. Len lỏi qua những con phố chật chội trên chiếc xe máy của mình, chị Thúy luôn cảm thấy gần như kiệt sức sau hành trình tới công sở dài hơn 40 phút. |
If I may, protocol would be to zigzag, sir. Xin phép nói, thủ tục sẽ là chạy Zig-zag, thưa sếp. |
She zigzagged up and across the park. Cô nàng đi ngang đi dọc khắp công viên. |
Its narrow streets zigzag from the square at its highest elevation down to the river bed below. Các đường phố hẹp của nó zigzag từ quảng trường ở độ cao cao nhất xuống dưới lòng sông dưới lòng đất. |
Lack of good maps, at least one faulty compass, and thick, almost impenetrable jungle caused the Japanese columns to proceed slowly and zigzag, costing a lot of time. Việc không có bản đồ chi tiết, ít nhất một la bàn không hoạt động và địa hình rừng rậm hiểm trở đã khiến cho các đội hình Nhật phải di chuyển chậm và theo lối zigzag, tốn rất nhiều thời gian quý báu. |
Believing the attack was over, Giffen ordered his ships to cease zigzagging and continue towards Guadalcanal on the same course and at the same speed. Tin rằng cuộc tấn công đã kết thúc, Giffen lệnh cho các tàu chiến của mình bỏ lối di chuyển zigzag và tiếp tục hướng về Guadalcanal với lộ trình và vận tốc như cũ. |
They will often zigzag around at great speed on or just below the water surface, creating a spray called a "rooster tail". Chúng thường xuyên bơi ngoằn ngoèo xung quanh với tốc độ lớn hoặc ngay dưới bề mặt nước, tạo ra những sóng nước được gọi là "rooster tail" (đuôi gà trống). |
The Villages at Mount Hood is the common quasi-government of the unincorporated communities of the Mount Hood Corridor, and includes Brightwood, Welches, Wemme, Zigzag and Rhododendron. Villages at Mount Hood gần như là chính quyền chung của các cộng đồng chưa hợp nhất của Hành lang Núi Hood bao gồm Brightwood, Welches, Wemme, Zigzag và Rhododendron. |
She had just succeeded in curving it down into a graceful zigzag, and was going to dive in among the leaves, which she found to be nothing but the tops of the trees under which she had been wandering, when a sharp hiss made her draw back in a hurry: a large pigeon had flown into her face, and was beating her violently with its wings. Cô đã thành công trong việc uốn cong nó xuống thành một ngoằn ngoèo duyên dáng, và đã được đi đến đi sâu vào trong lá, mà cô tìm thấy được gì, nhưng các ngọn cây theo đó, cô đã đi lang thang, khi một sắc nét rít đã làm cho bà rút lui trong một vội vàng: một con chim lớn đã bay vào mặt của cô, và đã đánh cô dữ dội với đôi cánh của nó. |
Sir, if you mean to do this, then I recommend we have a Helo fly low zigzag to make it harder for someone to track it. Thưa sếp, nếu sếp muốn làm điều này, tôi khuyên chúng ta nên cho trực thăng bay thấp ngoằn ngèo để gây khó cho kẻ theo dõi. |
The prominent zigzag shape called the stabilimentum, or web decoration, featured at the centre of the orb is of uncertain function, though it may be to attract insects. Các hình dạng ngoằn ngoèo nổi bật gọi là, hoặc mạng nhện trang trí, đặc trưng ở trung tâm của quả cầu có chức năng không chắc chắn, mặc dù nó có thể được để thu hút côn trùng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zigzag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới zigzag
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.