a lo largo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a lo largo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a lo largo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ a lo largo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dọc theo, theo, theo chiều dọc, qua, dọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a lo largo
dọc theo(alongside) |
theo(along) |
theo chiều dọc(lengthways) |
qua
|
dọc(alongside) |
Xem thêm ví dụ
Antes del Diluvio, hubo muchos seres humanos cuya vida se extendió a lo largo de varios siglos. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
Esta transición se hará de manera gradual a lo largo de varias semanas. Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần. |
En ese momento, el puesto comercial hubiera sido sólo a lo largo de este parque, ¿no? Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không? |
¿Qué cambios de organización ha habido a lo largo de los años? Trải qua nhiều năm, chúng ta thấy có những điều chỉnh nào trong tổ chức? |
En 1947 se fundó como Universidad Técnica del Estado, con diversas sedes a lo largo del país. Trường trở thành Universidad Técnica del Estado (Đại học Kỹ thuật Nhà nước) năm 1947, với nhiều khu trường sở khắp đất nước Chile. |
Puede que a lo largo de los años te atraigan diversas personas del otro sexo. Thời gian trôi qua, có lẽ bạn đã để mắt đến một số đối tượng. |
A lo largo de la historia los líderes religiosos se han entrometido en la política Trong suốt lịch sử các lãnh tụ tôn giáo đã nhúng tay vào chính trị |
Se extiende unos 15 kilómetros a lo largo del río Volga. Thành phố này trải dài 22 km dọc theo sông Volga. |
Es una línea que se ha dibujado muchas veces, en muchos lugares a lo largo de la historia. Đó là một đường đã được vẽ nhiều lần, ở nhiều nơi, trong suốt lịch sử. |
A lo largo del discurso, haga constantes referencias al tema repitiendo las palabras clave o usando sinónimos. Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa. |
Busqué la ayuda del Señor en cada pequeño paso a lo largo del camino hacia una solución final. Tôi đã tìm đến Chúa để được giúp đỡ với mỗi bước nhỏ trên con đường dẫn đến một giải pháp cuối cùng. |
A lo largo de la historia, diversas culturas han usado varios métodos. Trong suốt lịch sử, các nền văn hóa sử dụng các phương pháp xăm khác nhau. |
¿Qué importancia ha tenido la molinería a lo largo de la historia de la humanidad? Công việc xay giã bao gồm những gì qua các thời đại? |
A lo largo de la conversación, la mujer hace varias declaraciones polémicas. Nhưng Chúa Giê-su khéo léo tránh những vấn đề đó và lái cuộc nói chuyện sao cho không chệch hướng. |
Hay varias tiendas, incluyendo tiendas de ropa y de libros, situadas a lo largo de la estación. Ở đây có nhiều cửa hàng, bao gồm cửa hàng quần áo và hiệu sách, có khắp nhà ga. |
Escríbí un libro acerca de ocho personas increíbles a lo largo de este país que hacen trabajo social. Tôi viết về 8 người vĩ đại trên khắp đất nước này làm việc vì công bằng xã hội. |
«Una de cada dos personas que nacen hoy en España tendrá cáncer a lo largo de su vida». Theo ước tính hiện tại, cứ năm người thì sẽ có hai người mắc bệnh ung thư tại một thời điểm nào đó trong cuộc đời của họ. |
La crítica social y la irreverencia suben a lo largo de los años 70. Bình luận xã hội và sự bất kính gia tăng vào những năm 70. |
¿Qué deseo natural ha tenido la gente a lo largo de la historia? Trong suốt lịch sử, người ta đều có sự khao khát tự nhiên nào? |
6 A lo largo de la historia, Jehová ha dispensado alimento espiritual a su pueblo de manera colectiva. 6 Trong suốt lịch sử, Đức Giê-hô-va đã phân phát thức ăn thiêng liêng cho dân tộc Ngài, cho chung cả nhóm chứ không riêng từng người (Ê-sai 65:13). |
Y saben, a lo largo del camino de este viaje de descubrimiento, He aprendido mucho. Và các bạn biết đấy, trên con đường của chuyến phiêu lưu khám phá, tôi đã học được rất nhiều. |
A lo largo de la historia, la humanidad parece haber tenido el deseo de gozar y divertirse. Trong suốt lịch sử loài người, một điều mà người ta ở khắp nơi đều có vẻ muốn là được thích thú vui chơi. |
Miren por encima de la copa de los árboles a lo largo de la orilla derecha. Hãy nhìn những ngọn cây dọc theo phía bên phải. |
¿SABÍA que la madre de Jesús, María, afrontó todos esos problemas a lo largo de su vida? Bạn có biết mẹ của Chúa Giê-su là Ma-ri đã đối mặt với những thử thách ấy không? |
A lo largo del perímetro sur, las tropas de Puller y las de Hall se reposicionaron. Dọc theo phía nam phòng tuyến, các đơn vị của trung tá Puller và đại tá Hall cũng được tái bố trí. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a lo largo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới a lo largo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.