a number of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a number of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a number of trong Tiếng Anh.
Từ a number of trong Tiếng Anh có nghĩa là ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a number of
ấyPhrase She has come up in a number of my sessions as well. Cô ấy có thể đến phiên toà với một con số. |
Xem thêm ví dụ
The climate of a region depends on a number of factors, especially latitude. Khí hậu của một khu vực phụ thuộc vào nhiều yếu tố, đặc biệt là vĩ độ. |
There are a number of reasons why your test deposit might fail: Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công: |
In it he found a number of earthenware jars, most of them empty. Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không. |
The population was allowed to retain a number of privileges provided it submitted to Ottoman rule. Cư dân các đảo được cho phép giữ lại một số đặc quyền miễn là họ chấp thuận nằm dưới quyền cai trị của Ottoman. |
A number of Christian youths have engaged in such behavior, imagining that they really were not committing fornication. Một số những tín đồ trẻ đã làm như thế, tưởng rằng mình không thật sự phạm tội dâm dục. |
Although considered a competent general, he suffered a number of humiliating setbacks throughout his career. Dù được coi là một vị tướng tài năng, ông cũng phải hứng chịu một số thất bại nhục nhã trong suốt sự nghiệp của mình. |
A number of times Nehemiah petitioned God in those words. Nhiều lần Nê-hê-mi cầu xin Đức Chúa Trời bằng những lời đó. |
This may be gradually disappearing after a number of years. Điều này có thể đang dần biến mất sau một số năm. |
In a number of cases, multiple kanji were assigned to cover a single Japanese word. Trong một số trường hợp, nhiều hơn một từ kanji được dùng để biểu diễn một từ tiếng Nhật duy nhất. |
I was serving with one of the Sydney congregations and conducting a number of home Bible studies. Tôi phục vụ cùng với một hội thánh ở Sydney và điều khiển một số cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
A number of regional terms have been used to subdivide the Ordovician Period. Một loạt các thuật ngữ khu vực đã từng được sử dụng để phân chia kỷ/hệ Ordovic. |
Niue is also a member of the Pacific Islands Forum and a number of regional and international agencies. Niue là thành viên của Diễn đàn các đảo Thái Bình Dương và một số tổ chức khu vực và quốc tế. |
(There are a number of ways to complete this sentence.) (Có một số cách để hoàn tất câu này). |
A number of commentators have remarked that in the Internet age commodity chains are becoming increasingly more transparent. Một số nhà bình luận đã nhận xét rằng trong thời đại Internet, chuỗi hàng hóa đang ngày càng trở nên minh bạch hơn. |
A number of reasons could be given. Có thể nêu ra một số lý do. |
Handler played accordion on a number of tracks in 69 Love Songs. Handler đã chơi accordion trên một số bài hát trong 69 Love Songs. |
The accident was witnessed by a number of passersby who stopped to help. Vụ tai nạn được một vài nhân chứng đi đường chứng kiến và dừng lại để giúp đỡ. |
I found a number of police reports from the last few months that may involve our mystery girl. Tôi tìm thấy một số báo cáo cảnh sát từ vài tháng trước có thể liên quan đến cô gái bí ẩn của chúng tai. |
" Eliminating a number of senior officers couldn't but have the effect... of disrupting their chain of command. " " Việc loại trừ một số lớn sĩ quan đầu não có thể có tác dụng làm rối loạn hệ thống chỉ huy của họ. " |
Dubrovnik has a number of higher educational institutions. Dubrovnik có một số cơ sở giáo dục. |
Some languages provide a number of euphemisms to ease the discomfort. Một số ngôn ngữ có nhiều cách nói khác để bớt đau lòng hơn. |
In one, Daniel describes a number of symbolic animals that displace one another on the world scene. Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên miêu tả những con thú tượng trưng, con này sẽ thay thế con kia trên diễn đàn thế giới. |
A number of national parks exist in the area such as Karimunjawa. Một loạt các vườn quốc gia tồn tại trong khu vực này, chẳng hạn như Karimunjawa. |
Unified pricing rules includes a number of tools to help manage and troubleshoot. Quy tắc đặt giá thống nhất bao gồm một số công cụ để giúp quản lý và khắc phục sự cố. |
However, successive Malaysian administrations have blocked his return on a number of justifications. Tuy nhiên, chính phủ Malaysia liên tiếp ngăn chặn việc ông trở về dựa trên một số luận cứ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a number of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới a number of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.