a trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a trong Tiếng Anh.

Từ a trong Tiếng Anh có các nghĩa là một, a, con, chữ cái A, nốt la, điểm A. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a

một

article

Students often find it very difficult to understand a lecture in a foreign language.
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.

a

Letter noun (name of the letter A, a)

Draw a line from A to B.
Vẽ một đường từ A đến B.

con

noun

Tom doesn't know how to milk a cow.
Tom không biết làm thế nào để vắt sữa con

chữ cái A

Letter

That A is a capital A, suggesting that affluence is an end in itself.
Khi Achữ cái A viết hoa, ám chỉ rằng mức độ giàu có là mục đích cuối cùng.

nốt la

Letter

If the first one is an A, this is a D.
Nếu âm thanh đầu tiên là nốt La, đây là Rê.

điểm A

Letter

I wrote her a letter every day until she changed it to an A.
Ngày nào tôi cũng viết thư cho bà cho đến khi bà đổi thành điểm A.

Xem thêm ví dụ

The people of Leptis and the Vandals both paid a heavy price for this in 523 AD when a group of Berber raiders sacked the city.
Người dân Leptis và Vandals đã phải trả một giá đắt cho điều này trong năm 523 khi một nhóm người du mục Berber cướp phá thành phố.
13, 14. (a) How does Jehovah demonstrate reasonableness?
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
Cheon Song Yi is a human being after all.
Chun Song Yi cũng là người.
We're having a good time.
Chúng ta đang vui vẻ mà.
Late in the campaigning season Dagalaifus was replaced by Jovinus, a general from the court of Valentinian.
Vào giai đoạn cuối của cuộc chiến, Dagalaifus đã được thay thế bởi Jovinus, một vị tướng từ triều đình của Valentinianus.
He heard a very different story.
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
That's like a particle with mass, because you are connecting, interacting, with that Higgs snow field.
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
7, 8. (a) What evidence is there that God’s people have ‘lengthened their tent cords’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves.
Một điểm chung của chúng ta nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
“It is a humbling experience to come here and spend time listening to instruction,” Brother Swingle said, adding: “You go away from here much better equipped to magnify Jehovah.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Ammonium sulfate becomes ferroelectric at temperatures below -49.5 °C. At room temperature it crystallises in the orthorhombic system, with cell sizes of a = 7.729 Å, b = 10.560 Å, c = 5.951 Å.
Amoni sunfat trở thành sắt điện ở nhiệt độ dưới -49,5 °C. Ở nhiệt độ phòng, nó kết tinh trong hệ thống trực giao, với kích thước tế bào là a = 7,729 Å, b = 10,560 Å, c = 5.951 Å.
There were moments when he would actually space out for seconds at a time.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Albert Einstein (in one of his 1905 papers) and Marian Smoluchowski (1906) brought the solution of the problem to the attention of physicists, and presented it as a way to indirectly confirm the existence of atoms and molecules.
Albert Einstein (trong một trong 1905 bài báo của ông) và Marian Smoluchowski (1906) đã đưa ra giải pháp cho vấn đề với sự chú ý của các nhà vật lý, và trình bày nó như một cách để gián tiếp xác nhận sự tồn tại của các nguyên tử và phân tử.
Bob clicks your ad, which registers a new session for the first click.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
He argued that to do so would be seen as a concession to the Italians.
Ông lập luận rằng nếu làm như vậy sẽ bị xem như nhường chiến thắng cho người Ý.
Manu builds a boat, which the fish pulls until it is grounded on a mountain in the Himalayas.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
You will be able to declare in simple, straightforward, and profound ways the core beliefs you hold dear as a member of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với cách tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
You know, a good night's sleep wouldn't be the worst thing in the world.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there.
Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó.
These included a spectacular oblique picture of Copernicus crater, which was dubbed by the news media as one of the great pictures of the century.
Chúng bao gồm một hình ảnh xiên ngoạn mục của miệng núi lửa Copernicus, được vinh danh bởi các phương tiện truyền thông như là một trong những hình ảnh tuyệt vời của thế kỷ XX.
He scored the only goal in a cup victory over Metalurh Zaporizhya on 11 April 2012.
Anh ghi bàn thắng duy nhất trong chiến thắng ở trận đấu cúp trước Metalurh Zaporizhya vào ngày 11 tháng 4.
A woman gains a testimony of temple ordinances.
Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ.
An Inclusive & Sustainable Globalization: A Multilateral Approach
Một quá trình Toàn cầu hóa Bền vững Cho mọi người: Cách tiếp cận đa phương

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới a

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.