ache trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ache trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ache trong Tiếng Anh.
Từ ache trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhức, đau, đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ache
nhứcverb (be in pain) My arms and legs began to burn and ache. Cánh tay và chân của tôi bắt đầu đau nhức. |
đauadjective verb (dull pain) Took one in the sternum, so my heart aches. Lãnh một phát vào xương ức, ngực đau muốn chết. |
đau đớnadjective (dull pain) How my heart aches for what happened to Peter on that occasion. Lòng tôi đau đớn biết bao về điều đã xảy ra cho Phi E Rơ vào dịp đó. |
Xem thêm ví dụ
If Kutner's right, it's not a tummy ache. It's a fatal brain or heart or lung or liver or pancreas ache. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
There's members of the family that have been aching to meet you. DANNY: Có nhiều thành viên trong gia đình rất khao khát được gặp cậu. |
Your muscles will ache, your head will throb. đầu các cậu sẽ ong lên. |
" It causes fatigue , it can cause headaches , neck ache , back ache and it can cause things like diplopia or double vision and intermittent blur vision " . " Hội chứng này gây ra tình trạng mệt mỏi , nhức đầu , đau cổ , đau lưng và nó có thể gây ra một vài biến chứng đại loại như nhìn một thành hai và mắt mờ không liên tục " . |
If you get a stomach ache, if you get a little bit bloated, was not the right food, was not the right cooking manipulation or maybe other things went wrong. Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn. |
Ach, no, no. Ôi, không, không. |
17 Aching pierces my bones* at night;+ 17 Ban đêm, đau đớn đâm thấu xương tôi;+ |
Wound then will become not ache. Xem những người sẽ là uống buddy của bạn trong tương lai. |
The terrible pain and suffering, often lasting for weeks, months, and at times even years, make hearts ache and cause rivers of tears to flow. Sự đau đớn và khổ sở khủng khiếp, thường kéo dài hằng tuần, hằng tháng và đôi khi cả đến hết năm này sang năm khác, gây đau lòng và làm cho nước mắt chảy ra nhiều vô kể. |
It is often accompanied by a fever , headache , muscle aches , loss of appetite , nausea , and fatigue . Thường đi kèm với sốt , nhức đầu , đau cơ , chán ăn , buồn nôn , và mệt mỏi . |
Granny always had knee aches. Bà lúc nào cũng bị đau đầu gối. |
'No , " replied the students . " " Then what caused the arm ache ; the muscle stress ? " Không , " sinh viên trả lời . " " Thế thì cái gì làm đau tay và căng cơ ? |
(Zechariah 2:8) When others hurt us, his heart aches with ours. Hơn nữa, ngài phán: “Ai đụng đến các con tức là đụng đến con ngươi mắt ta” (Xa-cha-ri 2:8). |
I got a gut ache. Tôi bị đau ruột. |
Took one in the sternum, so my heart aches. Lãnh một phát vào xương ức, ngực đau muốn chết. |
My heart aches seeing you in pain Trái tim anh đau nhói khi em buồn |
They are filled instead with bewildered pain, dull aching, hopeless hunger. Thay vì thế, cặp mắt đó đầy đau đớn hoang mang, rã rời, đói khổ tuyệt vọng. |
We ache for him and see our own need for greater trust in God as we hear the account: Chúng ta cảm thấy được nỗi đau khổ của Ngài và thấy rằng chúng ta cần phải hết lòng tin cậy nơi Thượng Đế khi chúng ta nghe lời tường thuật sau đây: |
We all have faith that just a touch will bring healing to our aching souls and relief to our innermost needs.8 New members of the Church in many lands are often like Alma. Chúng ta đều có đức tin rằng chỉ một cái rờ thôi thì cũng sẽ mang đến sự chữa lành cho những linh hồn đau khổ và sự cứu giúp những nhu cầu bên trong nội tâm của chúng ta.8 Có các tín hữu mới của Giáo Hội trong nhiều đất nước thường giống như An Ma. |
I knew Heavenly Father was aware of my aching heart and was sending a promise of hope for the future—a gentle reminder of eternal families and all the beautiful moments yet to come. Tôi biết Cha Thiên Thượng đã biết được tấm lòng đau khổ của tôi và đã gửi một lời hứa về niềm hy vọng cho tương lai—một lời nhắc nhở nhẹ nhàng về gia đình vĩnh cửu và tất cả những giây phút tuyệt vời chưa đến. |
My head ache is worsening. Nhi thần biết tôi rồi. |
Symptoms of leptospirosis include high fever , severe headache , chills , muscle aches , and vomiting , and may include jaundice ( yellow skin and eyes ) , red eyes , abdominal pain , diarrhea , or a rash . Triệu chứng của bệnh leptospirosis bao gồm sốt cao , nhức đầu nặng , ớn lạnh , đau cơ và nôn mửa , có thể kèm vàng da ( da và mắt màu vàng ) , mắt đỏ , đau bụng , tiêu chảy hoặc phát ban . |
Do you feel sweaty your head ache? Có phải anh thấy hơi đau đầu một chút? |
I would lie awake missing you so much, it would ache. Bố luôn trằn trọc khi nhớ về hai con hằng đêm. |
She was uninjured, tweeting, "I'm speechless and feel so helpless; my heart aches for the lives lost." Cô đã tweet rằng "Tôi đã nghẹn lời và cảm thấy mình thật vô dụng; tim tôi nhói lên vì những sinh mạng vừa bị tước đi." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ache trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ache
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.