accused trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accused trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accused trong Tiếng Anh.
Từ accused trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị cáo, bên bị, bên bị cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accused
bị cáonoun That same night He was accused of the crime of blasphemy and condemned to death. Cũng trong đêm đó, Ngài đã bị cáo buộc tội phạm thượng và bị kết án tử hình. |
bên bịnoun Mr President, I have come to speak on behalf of the accused. Thưa ngài Tổng thống, tôi đến đây để đại diện cho bên bị cáo. |
bên bị cáonoun Mr President, I have come to speak on behalf of the accused. Thưa ngài Tổng thống, tôi đến đây để đại diện cho bên bị cáo. |
Xem thêm ví dụ
(1 Peter 2:22) His enemies falsely accuse him of being a Sabbath breaker, a drunkard, and a demonized person, but Jesus is not dishonored by their lies. (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
Coincidentally, the evening before, I had been accused of being responsible for the plight of the other prisoners because I would not join in their prayers to the Virgin Mary. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
An editorial within the South Korean Hankook Ilbo on 4 November 2013 accuses that the strong popularity of the game is due to a conservative political shift amongst young people in Japan following long-term economic recession and political instability, and that the game glorifies the wartime Imperial Japanese Navy. Một bài xã luận trên tờ Hankook Ilbo của Hàn Quốc vào ngày 04 tháng 11 năm 2013 cáo buộc rằng sự phổ biến mạnh mẽ của trò chơi là do một sự thay đổi hướng tới chính trị bảo thủ trong giới trẻ tại Nhật Bản sau cuộc suy thoái kinh tế dài hạn và bất ổn chính trị cũng như trò chơi này cổ súy cho lực lượng Hải quân Đế quốc Nhật Bản thời chiến tranh. |
A high-ranking official, Li Shanyou, accused Liu of visiting a prostitute. Một quan chức cấp cao, Lý Sơn Hữu, cáo buộc ông đến thăm gái điếm. |
15 The accused, in all cases, has a right to one-half of the council, to prevent insult or ainjustice. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
How much better it is when both mates avoid hurling accusations but, rather, speak in a kind and gentle manner!—Matthew 7:12; Colossians 4:6; 1 Peter 3:3, 4. Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
China and other global leaders , have retorted , accusing the U.S. Federal Reserve of hypocrisy , saying its recent policy of quantitative easing artificially devalues the dollar . Trung Quốc và những nhà lãnh đạo toàn cầu khác trả đũa cáo buộc là Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ đạo đức giả , nói rằng chính sách nới lỏng định lượng gần đây của nó đã tác động làm giảm giá đồng đô la . |
Thus, when Pilate questioned Jesus about the Jews’ accusations, Jesus “did not answer him, no, not a word, so that the governor wondered very much.” —Isaiah 53:7; Matthew 27:12-14; Acts 8:28, 32-35. Vì thế, khi Phi-lát hỏi Chúa Giê-su về lời vu cáo của người Do Thái, ngài “không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng-đốc lấy làm lạ lắm”.—Ê-sai 53:7; Ma-thi-ơ 27:12-14; Công-vụ 8:28, 32-35. |
I don't want you to get the wrong impression from all these bizarre accusations you must be hearing. Tôi không muốn anh hiểu nhầm về những lời buộc tội kỳ quái anh được nghe. |
The Sessions Court verdict that a man accused of two counts of statutory rape of a 14-year-old girl from Petra Jaya in the Malaysian part of Borneo in October 2015, would escape punishment because he claimed to have married his victim, was overruled by the High Court in Sabah and Sarawak in August 2016 after large-scale protests argued this would set a dangerous precedent for child rapists to escape punishment. Tòa án hình sự địa phương xử một người đàn ông bị buộc tội tội danh 2 lần hiếp dâm trẻ vị thành niên là một cô gái 14 tuổi từ Petra Jaya ở Malaysia thuộc Borneo vào tháng 10 năm 2015 thoát khỏi hình phạt vì anh ta tuyên bố đã kết hôn với nạn nhân của mình Phán án này đã bị Tòa án Tối cao ở Sabah và Sarawak bác bỏ trong tháng 8 năm 2016 sau khi các cuộc biểu tình quy mô lớn lập luận rằng, đây sẽ là một tiền lệ nguy hiểm cho những kẻ hiếp dâm trẻ em trốn tránh hình phạt. |
Come, tell me, admit frankly that you’re accusing him.” Xem nào, nói đi, thành thật thú nhận ông buộc tội ông ta đi? |
The accused was seen kissing you forcibly in public. Có người chứng kiến kẻ bị buộc tội này đã ép cô phải hôn hắn ở nơi công cộng. |
The March 8 parties therefore faced accusation from the opposition and its affiliated media of kowtowing to the Syrian government. Do đó liên minh 8 tháng 3 đã phải đối mặt với các cáo buộc của phe đối lập và phương tiện truyền thông liên đới về việc giúp đỡ cho chính phủ Syria. |
Moreover, in a vision given to the apostle John, Satan was seen accusing God’s servants following his eviction from heaven some time after the establishment of God’s Kingdom in 1914. Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914. |
"Disney accused of 'brownface' over Moana costume". Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2016. ^ “Disney accused of 'brownface' over Moana costume”. |
Since Jehovah’s Witnesses had been preaching in the area, the man accused them of the theft. Vì Nhân Chứng Giê-hô-va đã rao giảng trong vùng nên ông buộc tội họ ăn cắp. |
Now you might say, well, that's an extremely unusual example, and I wouldn't want to be guilty of the same kind of cherry- picking and selective referencing that I'm accusing other people of. Bây giờ bạn có thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội. |
Again they are arrested and taken before the rulers, who accuse the apostles of breaking the decree against preaching. Họ bị bắt thêm lần nữa và bị giải đến trước các nhà lãnh đạo. Người ta khép họ vào tội chống lại lệnh cấm rao giảng. |
Kasparov accused IBM of cheating and demanded a rematch. Kasparov cáo buộc IBM lừa dối và yêu cầu một trận tái đấu. |
10 Also, let these be tested as to fitness* first; then let them serve as ministers, as they are free from accusation. 10 Những người ấy cũng phải được thử trước để xem có phù hợp* hay không; rồi hãy cho họ làm người phục vụ, vì họ không bị ai cáo buộc. |
Satan accused Jehovah, the God of truth, the God of love, the Creator, of lying to His human children! —Psalm 31:5; 1 John 4:16; Revelation 4:11. Sa-tan đã buộc tội Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của lẽ thật, Đức Chúa Trời của sự thương yêu, Đấng Tạo Hóa, rằng Ngài đã dối gạt những người con của Ngài! (Thi-thiên 31:5; I Giăng 4:16; Khải-huyền 4:11). |
That's a serious accusation you're about to make. Cậu chuẩn bị đưa ra lời buộc tội rất nghiêm trọng đấy. |
How do you think Peter felt when being accused? Theo bạn, Phi-e-rơ cảm thấy thế nào khi bị buộc tội? |
▪ The account at Acts 18:12, 13 states that Jews in Corinth accused Paul of proselytizing illegally and that they led him to “the judgment seat,” or beʹma (a Greek word meaning “step”). ▪ Lời tường thuật nơi Công vụ 18:12, 13 cho biết những người Do Thái tại thành Cô-rinh-tô cáo buộc rằng Phao-lô đã khiến người khác cải đạo một cách phi pháp, họ dẫn ông đến “nơi xét xử”, hay beʹma (một từ Hy Lạp nghĩa là “bục”). |
Sarkis gained the respect of many Lebanese during his term, but critics accused him of indecisiveness. Sarkis được người dân Liban ủng hộ trong suốt nhiệm kỳ nhưng các nhà phê bình cho rằng ông thiếu quyết đoán. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accused trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới accused
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.