a obtine trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a obtine trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a obtine trong Tiếng Rumani.
Từ a obtine trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đạt được, đạt, đến, đáo, đạt tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a obtine
đạt được(attain) |
đạt(attain) |
đến(attain) |
đáo(attain) |
đạt tới(attain) |
Xem thêm ví dụ
Pentru a obtine accesul e nevoie... Để có được các quyền truy cập chính... |
Ceea ce i-a unit în ultimul deceniu a fost dorinta de a obtine majoritatea. Tiền bạc dùng để chiếm được đa số trong Quốc hội chính là cái đã đẩy họ lại với nhau trong suốt 10 năm qua đấy. |
KGB- ul, si nu numai, obisnuia sa tortureze pentru a obtine aceste informatii. Ý tôi là KGB, và không chỉ KGB, đã phải tra tấn để lấy được thông tin này. |
Exista doar o singura cale de a obtine inapoi, frate. Bởi vì chỉ có một con đường lui thôi anh bạn. |
Cine e gata pentru a obtine vocal? Đã sẵn sàng cất giọng chưa? |
Cel mai bun pariu este de a obtine din nou pe barca ta și Calatoresc pe de-aici. Cơ hội tối nhất của mày là lên tàu và biến khỏi đây. |
Dacă ar fi fost aproape de a obtine un vaccin, unde s-ar duce? Nếu cô ta sắp có được vắc xin, cô ta sẽ đi đâu? |
Ea nu a avut nevoie pentru a obtine in, Oliver. Cô ta không cần phải vào đây, Oliver. |
Panama a obtinut controlul deplin asupra Canalului Panama în 1999. Panama giành được quyền kiểm soát hoàn toàn Kênh đào Panama vào năm 1999. |
Costul de oportunitate al unui bun este dat de ceea ce se sacrifica pentru a obtine acest bun. Chi phí cơ hội của một thứ là thứ mà bạn phải từ bỏ để có được nó. |
Ea nu va putea pentru a obtine ceva din ea. Cô ta dọa sẽ đưa nó lên Youtube |
Vorbind de progres, avem nevoie pentru a obtine o mai buna laic a terenului. Nói về sự tiến bộ, chúng ta cần nắm vững vùng đất này. |
Cat de norocos pentru a obtine pentru a vedea un meci de baseball. Thật may mắn khi được đi xem bóng chày |
Este o metoda extrem de rapida de a obtine informatii. Đó là một cách cực kỳ nhanh để nhận được thông tin. |
În același meci, Adebayor a obtinut un penalty, dar Gilberto Silva l-a ratat. Trước đó, anh đã bị phạm lỗi trong vòng cấm và kiếm cho Arsenal một quả penalty nhưng Gilberto Silva đã bỏ lỡ. |
Ai nevoie pentru a obtine cât mai mult departe de aici ca posibil. Em cần phải đi khỏi đây càng xa càng tốt. |
Cât de departe ai merge, pentru a obtine lucrul pentru care ai făcut tot drumul ăsta? Anh sẽ cố tới mức nào để đạt được điều các anh muốn khi đã đến tận đây rồi? |
David Lindhagen cu sigurantă a obtinut ce-a vrut, nu? David Lindhagen chắc chắn đã có thứ anh ta muốn nhỉ? |
Orasele mici nu sunt chiar etaloane a păstrării înregistrărilor digitale, dar am verificat, a obtinut diploma de liceu. Thị trấn nhỏ nhưng không mẫu mực về lưu giữ hồ sơ kỹ thuật số, nhưng tôi đã xác minh Anh ta có một bằng tốt nghiệp trung học. |
A obtinut cetatenia in doi ani. 2 năm sau có quốc tịch Mỹ. |
" De ce trebuie sa ne asezam langa avocati plicticosi numai pentru a obtine un document de hartie? " Tại sao chúng ta cứ phải phụ thuộc vào các luật sư tẻ nhạt với các văn bản trên giấy tờ? |
Scopul nostru este de a obtine din nou la finala si aceste melodii ne va ajunge acolo. Mục tiêu của chúng ta là vào chung kết và bài này sẽ giúp ta. |
Am luat pentru totdeauna pentru a obtine mirosul afara. Mãi mới khử được cái mùi. |
Se pune întrebarea cum si-a obtinut dl. Turner averea. Đang có những nghi vấn bằng cách nào Turner tích lũy số tài sản. |
Pentru a obtine adevarul. Tôi chỉ muốn biết sự thật. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a obtine trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.