febră tifoidă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ febră tifoidă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ febră tifoidă trong Tiếng Rumani.
Từ febră tifoidă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Thương hàn, bệnh thương hàn, thương hàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ febră tifoidă
Thương hàn
Larry Ford, care a dezvoltat febra tifoidă şi holera. Larry Ford, kẻ phát tán bệnh tả và thương hàn. |
bệnh thương hàn
Tata a contractat febră tifoidă când a luptat pe frontul rusesc. Cha tôi mắc phải bệnh thương hàn khi đang chiến đấu tại mặt trận Nga. |
thương hàn
Larry Ford, care a dezvoltat febra tifoidă şi holera. Larry Ford, kẻ phát tán bệnh tả và thương hàn. |
Xem thêm ví dụ
Deja febra tifoidă a lăsat mii de oameni fără adăpost... Chứng viêm ruột đã bộc phát trong số hàng ngàn người tị nạn vô gia cư trong nước... |
Nu există febră tifoidă în oraşul nostru. Không có bệnh sốt chấy rận trong thành phố này. |
Au murit de febră tifoidă! Bọn họ nhiễm thương hàn mà chết. |
Tata a contractat febră tifoidă când a luptat pe frontul rusesc. Cha tôi mắc phải bệnh thương hàn khi đang chiến đấu tại mặt trận Nga. |
Mătuşa Ada a murit de febră tifoidă primăvara trecută. Dì tôi qua đời sau cơn sốt mùa xuân năm ngoái... |
Larry Ford, care a dezvoltat febra tifoidă şi holera. Larry Ford, kẻ phát tán bệnh tả và thương hàn. |
Aceste plante pot birui febră tifoidă. Những thảo dược này sẽ trị được phong hàn. |
El a fost diagnosticat cu febră tifoidă de Sir William Jenner și a murit la 14 decembrie 1861. Ông bị chẩn đoán là mắc bệnh thương hàn bởi William Jenner, và qua đời vào ngày 14 tháng 12 năm 1861. |
A murit de febră tifoidă la vîrsta de 44, cred, 43 sau 44. Ông mất vì bệnh thương hàn năm 44 tuổi, tôi nhớ là thế, 43 hay 44 tuổi. |
Nu e febră tifoidă... Đây không phải là sốt chấy rận. |
SIDA, tuberculoza, malarie, febra tifoida -- lista poate continua. AIDS, lao, sốt rét, thương hàn -- danh sách vẫn còn tiếp diễn. |
Aşa că febra tifoidă repede... Vì thế bệnh thương hàn mới... |
În felul acesta omul poate contracta boli debilitante sau chiar mortale, precum febra tifoidă, dizenteria şi chiar holera. Chính qua cách này mà con người bị nhiễm những chứng bệnh gây suy nhược và tử vong như thương hàn, kiết lỵ và cả dịch tả. |
Am avut febră tifoidă. Tôi bị bệnh thương hàn tệ lắm. |
Poate este un fel de febra tifoida? Sốt thương hàn hoặc một loại sốt hồi quy thì sao? |
Când Joseph avea şase sau şapte ani, el împreună cu fraţii şi surorile lui au fost atinşi de febră tifoidă. Khi Joseph được khoảng sáu hay bảy tuổi, ông và các anh chị em của ông bị mắc bệnh thương hàn. |
Am contractat febră tifoidă, însă, după ce am urmat un tratament, am fost trimis din nou pe câmpul de luptă. Tôi mắc phải bệnh thương hàn nhưng sau khi được điều trị tôi bị đưa trở lại mặt trận. |
În prezent, SIDA face ravagii pe glob, iar maladii precum TBC-ul, malaria, febra tifoidă şi boala somnului continuă să afecteze ţările în curs de dezvoltare. Bệnh AIDS hiện nay đang lan tràn khắp toàn cầu, và những bệnh dịch như bệnh lao, sốt rét, bệnh mù do nước sông, và bệnh Chagas vẫn còn hoành hành tại các nước đang phát triển. |
Familia Smith trăia în West Lebanon, New Hampshire, când o epidemie de febră tifoidă a făcut victime în comunitate, afectându-i pe toţi copiii familiei Smith. Gia đình Smith đang sống ở West Lebanon, New Hampshire, khi có nhiều người, kể cả tất cả các con cái của gia đình Smith, mắc một bệnh dịch thương hàn khủng khiếp. |
A doua zi, Christine s-a simţit foarte rău şi s-a îmbolnăvit de febră tifoidă, ceea ce a lăsat-o mult timp cu o anumită sensibilitate. Ngày hôm sau, Christine không được khỏe và bị thương hàn, sức khỏe suy yếu một thời gian dài. |
Dacă nu provine dintr-o sursă sigură ori nu este stocată corespunzător, apa poate provoca boli parazitare, precum şi holeră, diaree gravă, febră tifoidă, hepatită şi alte infecţii. Nếu nguồn nước không sạch hoặc không được dự trữ đúng cách thì người ta có thể bị nhiễm ký sinh trùng cũng như dịch tả, tiêu chảy nặng, thương hàn, viêm gan và những căn bệnh truyền nhiễm khác. |
Ţinerea sub observaţie medicală e deosebit de importantă pentru cei ce locuiesc în zone în care anumite boli virulente precum denga, virusul Ebola, febra tifoidă sau febra galbenă sunt larg răspândite. Đặc biệt những người sống ở những vùng hay có dịch sốt nguy hiểm như sốt xuất huyết, cúm Ebola, sốt thương hàn, hoặc sốt vàng thì nên để ý đến việc đi khám bệnh. |
Fără îndoială, nu le-a fost uşor să respecte această instrucţiune având în vedere că în tabără trăiau cam trei milioane de oameni, dar astfel au fost feriţi de boli precum febra tifoidă sau holera. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
În cartea The Origins and Ancient History of Wine (Originile şi istoria antică a vinului) se spune: „Experimentele au demonstrat că bacteria care provoacă febra tifoidă, precum şi alţi microbi periculoşi mor repede când intră în contact cu vinul”. Sách Nguồn gốc và lịch sử cổ xưa của rượu (The Origins and Ancient History of Wine) cho biết: “Thí nghiệm cho thấy vi sinh vật gây bệnh thương hàn và các vi trùng nguy hiểm khác chết nhanh chóng khi bị cho vào rượu”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ febră tifoidă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.