a privi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a privi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a privi trong Tiếng Rumani.
Từ a privi trong Tiếng Rumani có nghĩa là nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a privi
nhìnverb Dani a privit în sus, dar tot nu vedea partea de sus a frumoasei catedrale. Dani nhìn lên nhưng vẫn không thể nhìn thấy đỉnh của ngôi nhà thờ xinh đẹp. |
Xem thêm ví dụ
Iată alt mod de a privi exact aceeași problemă. Đây là một cách khác để nhìn nhận một cách chính xác về vấn đề. |
Pentru a privi dincolo de ce se vede este nevoie să ne concentrăm în mod conștient asupra Salvatorului. Việc nhìn xa hơn điều chúng ta có thể thấy đòi hỏi sự tập trung đầy ý thức vào Đấng Cứu Rỗi. |
A priva oamenii de libertatea lor de a alege este contrar scopurilor Dumnezeului nostru. Việc tước đoạt quyền tự quyết của họ là trái với mục đích của Thượng Đế. |
În această privinţă este importantă empatia, adică, capacitatea părinţilor de a privi lucrurile prin prisma copiilor lor. Điều quan trọng trên phương diện này là đức tính biết đặt mình vào địa vị của người khác, tức là cha mẹ phải có khả năng nhìn sự vật dưới cặp mắt của con cái họ. |
Dar iadul de care vorbeşti tu e doar un mod de a privi lucrurile. Phật tổ có nói địa ngục thực chất chỉ là một cách nhìn. |
Isus a afirmat că această amânare echivala cu faptul de a privi „la lucrurile din urmă“. Chúa Giê-su ví sự trì hoãn như thế như là “nhìn lại phía sau”. |
Încurajarea preşedintelui Monson de a privi în sus este o metaforă pentru a ne aminti de Hristos. Lời Chủ Tịch Monson khuyến khích tôi nên nhìn lên là một ẩn dụ để tưởng nhớ tới Đấng Ky Tô. |
• pericolul de a privi imagini pornografice? • mối nguy hiểm của việc xem tài liệu khiêu dâm? |
Două mitologii diferite, două feluri diferite de a privi lumea. Hai thần thoại khác nhau, hai thế giới quan khác nhau. |
Acest mod nou de a privi lucrurile este mai mult decât un simplu subterfugiu al minţii. Sự thay đổi này về quan điểm còn có ý nghĩa nhiều hơn chỉ là một sự suy nghĩ đơn giản. |
b) Ce consecinţe poate avea faptul de a privi în treacăt imagini pornografice? (b) Chỉ thấy thoáng qua hình ảnh khiêu dâm cũng có thể mang lại hậu quả nào? |
Grete a mers, nu fără a privi înapoi la cadavru, în spatele părinţii ei în pat cameră. Grete đi, không phải không có nhìn lại các xác chết, phía sau bố mẹ vào giường phòng. |
Dar nu cred că ăsta e un mod benefic de a privi. Cái tôi là một ảo giác, là một điều hư không Nhưng tôi không nghĩ đó là cách hữu ích để nhìn vào vấn đề. |
Însă şi-a schimbat modul de a privi lucrurile. Tuy nhiên, chị thay đổi quan điểm bằng cách xem trung tâm thương mại gần nhà là khu vực rao giảng của mình. |
Să începem prin a privi câteva fotografii excelente. Chúng ta hãy bắt đầu bằng cách xem một số bức ảnh tuyệt vời. |
Doar un bărbat singur ar găsi plăcere în a privi o femeie desfăşurând pânzeturi de bumbac. Chỉ có một người cô đơn mới thấy vui khi nhìn một người phụ nữ xếp vải bông. |
După cum probabil știți, modul clasic de a privi problema este "răspândirea-inovației". sau curba de adoptare. Vậy thì, như tất cả các bạn đã biết, thông thường việc này được đánh giá như việc lan truyền những đổi mới, hay đường biểu thị sự chấp nhận. |
Este o modalitate de a privi lucrurile. Đó cũng là một thứ để trông chờ |
Aceasta deoarece televizorul înlocuieşte pe a face cu simplul fapt de a privi. Ấy là vì máy truyền hình chỉ làm thỏa mãn thị giác thay thế cho hành động. |
E un mod total diferit de a privi lumea. Nó là một cách hoàn toàn mới để nhìn nhận thế giới. |
Și vreau să subliniez marele avantaj de a privi sănătatea în modul acesta extern. Và tôi muốn chỉ ra một lợi thế lớn của việc rèn luyện sức khỏe bằng cách hướng ngoại này. |
Dar acest mod de a privi lucrurile îi aparţine ’omului fizic‘, nu ’omului spiritual‘. Nhưng đó là quan điểm của một “người có tánh xác-thịt”, chứ không phải của “người có tánh thiêng-liêng”. |
Totodată înseamnă a cunoaşte modul său de a privi lucrurile şi a ţine cont de sentimentele lui. Điều đó có nghĩa là tìm hiểu quan điểm của Ngài về sự việc và chú ý đến cảm nghĩ của Ngài. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a privi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.