abbigliamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abbigliamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abbigliamento trong Tiếng Ý.

Từ abbigliamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là trang phục, may mặc, nghề may mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abbigliamento

trang phục

noun

Sembra che voi due abbiate gli stessi gusti in fatto di abbigliamento.
Có vẻ như 2 người có cùng chung sở thích về trang phục.

may mặc

noun

In fatto di abbigliamento, il jeans è l'esempio perfetto di qualcosa
Xét về đồ may mặc, vải bông chéo có lẽ là 1 ví dụ hoàn hảo về thứ

nghề may mặc

noun

Xem thêm ví dụ

Se gli anziani notano che qualcuno ha la tendenza a vestire in questo modo nel tempo libero, sarebbe appropriato dare prima dell’assemblea consigli benevoli ma fermi, ribadendo che un tale abbigliamento non è appropriato, specialmente per delegati a un’assemblea cristiana.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
L’abbigliamento giusto può nascondere alcuni difetti fisici e addirittura far risaltare la bellezza della persona.
Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn.
Questo non significa che non ci si possa vestire in maniera attraente, ma che bisogna usare buon senso evitando forme di abbigliamento e acconciature stravaganti. (1 Giov.
Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng.
Abbigliamento e svago
Phục sức và giải trí
Dopo, però, in albergo o al ristorante, si sono visti alcuni, ancora con i distintivi addosso, che avevano un abbigliamento stravagante o immodesto, poco consono a servitori di Dio.
Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”.
Il che ci porta all'abbigliamento; indossare un casco.
Điều gì làm chúng ta trang bị đầy đủ, hãy đội nón bảo hiểm.
▪ Si devono scegliere gli uscieri e i fratelli che passeranno gli emblemi e dar loro istruzioni per tempo sui rispettivi compiti, sulla procedura da seguire e sull’importanza di abbigliamento e pettinatura dignitosi.
▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang.
In tali circostanze il nostro abbigliamento e aspetto dovrebbero riflettere la decenza e la dignità consone ai servitori di Geova Dio.
Bất cứ khi nào, ngoại diện của chúng ta cũng phải đứng đắn và phản ánh phẩm cách của người phụng sự Đức Giê-hô-va.
Un abbigliamento del genere non è appropriato quando si fa visita a una qualsiasi casa Betel.
Quần áo như thế không thích hợp khi đi tham quan bất cứ nhà Bê-tên nào.
Per te Pensa a un capo d’abbigliamento che vorresti indossare o comprare.
Bạn Hãy nghĩ đến một bộ đồ mà bạn muốn mặc hoặc mua.
Naturalmente, però, non cercheremo di imitare l’abbigliamento, l’aspetto, l’oratoria o perfino il modo di parlare di un anziano “in vista”.
Nhưng điều này không có nghĩa là chúng ta bắt chước y hệt một trưởng lão nổi bật nào đó về ngoại diện và cách ăn mặc, phong cách nói bài giảng hay thậm chí cách nói chuyện.
Che dire del nostro abbigliamento, dell’acconciatura, della borsa del servizio?
Còn quần áo, cặp sách và tóc tai chúng ta thì sao?
Le piace, di tanto in tanto, modificare il suo abbigliamento.
Cô thường xuyên thay đổi trang phục.
Come saremo aiutati nella scelta dell’abbigliamento e dell’acconciatura ricordando sempre che rappresentiamo Geova?
Luôn luôn nhớ rằng chúng ta đại diện cho Đức Giê-hô-va sẽ giúp chúng ta thế nào trong việc chọn các kiểu ăn mặc và chải chuốt?
Facevano mostra di pietà con il loro abbigliamento e cercavano di mettere in riga la nazione.
Họ phô trương sự sùng đạo của họ qua y phục và cố chỉ huy dân chúng.
L’abbigliamento del cristiano dovrebbe essere convenevole, modesto e adatto all’occasione
Quần áo của tín đồ đấng Christ nên được tươm tất, khiêm tốn và thích hợp cho hoàn cảnh
Un negozio di abbigliamento che ha un’ampia scelta di capi a un prezzo accessibile permette di comprare il capo che piace di più.
Nếu một cửa hàng quần áo trưng bày nhiều mặt hàng, với đủ thứ kiểu và màu sắc khác nhau, chúng ta có thể chọn bộ thích hợp nhất cho mình.
Musica, compagnie, abbigliamento, sport, scuola e altri interessi dei giovani sono trattati alla luce della Bibbia nel libro “Come ottenere il meglio dalla tua giovinezza”, pubblicato dalla Watchtower Bible and Tract Society.
Những vấn đề như âm nhạc, nam nữ hẹn hò, ăn mặc, thể thao, học đường và những vấn đề khác mà những người trẻ tuổi muốn tìm hiểu đều được bàn luận căn cứ trên Kinh-thánh trong sách nhan đề Your Youth—Getting the Best out of It do Hội Tháp Canh (Watchtower Bible and Tract Society) xuất bản.
Min. 18: “Modestia nell’abbigliamento e nell’acconciatura”.
18 phút: “Ăn mặc chải chuốt đứng đắn”.
Molti di questi capi d’abbigliamento, a parte il prezzo spropositato, sembrano estremamente poco pratici, se non addirittura impossibili da indossare.
Ngoài giá cả cực kỳ đắt, nhiều bộ dường như hoàn toàn không thực tế, nếu không muốn nói là không mặc được.
Cosa impariamo sull’abbigliamento dalla Legge mosaica?
Qua Luật pháp mà Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên, chúng ta có thể học được gì về cách ăn mặc?
Andai a lavorare in un negozio di abbigliamento, ma lo scopo principale della mia vita era il ministero cristiano.
Tôi xin được việc ở một cửa hiệu quần áo, nhưng mục đích chính trong đời tôi vẫn là thánh chức đạo Đấng Christ.
Gli anziani sono pronti ad assistere chiunque inizi a manifestare la tendenza a seguire mode mondane nel campo dell’abbigliamento e dell’acconciatura o sviluppi un atteggiamento critico verso la congregazione.
Các trưởng lão sốt sắng giúp đỡ những ai bắt đầu biểu lộ khuynh hướng ăn mặc chải chuốt của thế gian hoặc có thái độ chỉ trích hội thánh.
Il tempio non è luogo per un abbigliamento casual.
Đền thờ không phải là nơi mặc quần áo thường.
La Trump Organization ospita, inoltre, le iniziative imprenditoriali della primogenita del magnate, Ivanka Trump, quali Ivanka Trump Fine Jewelry (una linea di gioielli), e la Ivanka Trump Lifestyle Collection (una linea di abbigliamento e cosmetici di lusso, che comprende collezioni di profumi, scarpe, borse, abiti da esterno e occhiali).
The Trump Organization cũng nắm giữ những khoản đầu tư của con gái Donald Trump, Ivanka, bao gồm Ivanka Trump Fine Jewelry (dòng sản phẩm trang sức) và The Ivanka Trump Lifestyle Collection (một dòng sản phẩm thời trang và mỹ phẩm cao cấp bao gồm các bộ sưu tập nước hoa, giày dép, túi xách, áo khoác và kính mắt). ^ Wooten, Sara (1 tháng 9 năm 2008).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abbigliamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.