abençoado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abençoado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abençoado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ abençoado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chân phước, thần thánh, thánh, hạnh phúc, mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abençoado
chân phước(blessed) |
thần thánh(blessed) |
thánh
|
hạnh phúc
|
mừng
|
Xem thêm ví dụ
* Auxiliai a trazer à luz a minha obra e sereis abençoados, D&C 6:9. * Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9. |
Sua amizade com pelo menos um membro novo poderá, nesta vida e na vindoura, fazer com que centenas ou mesmo milhares dos antepassados e dos descendentes dele, os chamem abençoados. Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em. |
19 Quão abençoado é o povo de Jeová por desfrutar toda esta luz espiritual! 19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này! |
Por fim, depois de muitas orações e esforço de nossa parte, chegou o abençoado dia em que pudemos nos apresentar para o batismo cristão. — Leia Colossenses 1:9, 10. Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10. |
“Por meio do poder fortalecedor da Expiação de Jesus Cristo, vocês e eu seremos abençoados para evitar e vencer as ofensas. ′′Nhờ vào quyền năng củng cố của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em và tôi có thể được ban phước để tránh bị phật lòng và thắng được điều đó. |
“Devemos também nos esforçar para discernir quando ‘[nos afastamos] do Espírito do Senhor e não [tem] ele lugar em [nós] para guiar-[nos] pelas veredas da sabedoria, a fim de que [sejamos] abençoados, favorecidos e preservados’ (Mosias 2:36). “Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36). |
Muitos aceitaram o desafio e foram abençoados. Nhiều tín hữu đã chấp nhận lời yêu cầu đó và đã được ban phước. |
Se você se mantiver limpo de pecados, será muito mais feliz e abençoado. Khi luôn luôn trong sạch và không tội lỗi, các anh chị em sẽ được hạnh phúc nhiều hơn và sẽ được phước. |
“Isso se estende àqueles que fazem doações para o FPE — doadores, sua família, sua ala e seu ramo — todos são abençoados por suas contribuições.” “Điều này nới rộng đến những người biếu tặng cho quỹ QGDLL—những người hiến tặng, gia đình, tiểu giáo khu và chi nhánh của họ—tất cả mọi người đều được ban phước nhờ những điều họ đóng góp.” |
Ele disse algo sobre o facto de seres " abençoada pelas sombras "? Ông ta muốn nói chuyện về Nụ hôn bóng tối thì phải? |
Trabalho, Somos abençoados — tal como referiu Carl — com tecnologia que nos permite trabalhar todos os minutos de todos os dias, em qualquer lugar do planeta — exceto no Hotel Randolph. Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph. |
Como são belos e abençoados os que são guiados pelo Espírito Santo, que se protegem das coisas do mundo e que servem de testemunhas de Deus para o mundo. Thật là tuyệt vời biết bao và được phước biết bao đối với những người được Đức Thánh Linh hướng dẫn, những người tự bảo vệ mình khỏi vật chất thế gian, và những người đứng lên làm nhân chứng của Thượng Đế cho thế gian. |
24 Abraão já era de idade bem avançada, e Jeová havia abençoado Abraão em tudo. 24 Bấy giờ Áp-ra-ham đã già, tuổi đã cao, và trong mọi việc ông đều được Đức Giê-hô-va ban phước. |
Esse exemplo abençoado está agora passando para a terceira geração. Tấm gương được phước đó hiện đang được chuyền lại cho thế hệ thứ ba. |
Ela falou: “Digam às irmãs que desempenhem seus deveres, com humildade e fidelidade, e o Espírito de Deus vai estar com elas e serão abençoadas em seus trabalhos. Chị nói: ‘Hãy bảo các chị em phụ nữ làm tròn bổn phận của họ, trong sự khiêm nhường và trung tín, thì Thánh Linh của Thượng Đế sẽ ngự trên họ và họ sẽ được ban phước trong công việc của mình. |
(55) Como presidente de missão, Kazuhiko Yamashita é abençoado por conhecer um missionário que é “destemido em Cristo”. (55) Với tư cách là một chủ tịch phái bộ truyền giáo, Kazuhiko Yamashita được phước để biết một người truyền giáo “hăng say vì Đấng Ky Tô.” |
Sendo membros da Igreja restaurada do Senhor, somos abençoados tanto por nossa purificação inicial do pecado, associada ao batismo, quanto pelo potencial de uma purificação contínua do pecado, que se torna possível por meio da companhia e do poder do Espírito Santo — sim, o terceiro membro da Trindade. Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn. |
Em vez disso, suspeito que ele foi abençoado tanto com persistência e força pessoal superior a sua capacidade natural, para que ele então “com a força do Senhor” (Mosias 9:17) trabalhasse, torcesse e forçasse as cordas, até por fim literalmente conseguir rompê-las. Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây. |
Todo domingo, no mundo inteiro, nos lugares em que se reúnem congregações de quaisquer nacionalidades ou línguas, o sacramento é abençoado com as mesmas palavras. Mỗi Chủ Nhật trên khắp thế giới, ở nơi các giáo đoàn quy tụ lại, với bất cứ quốc tịch hoặc ngôn ngữ nào, Tiệc Thánh được ban phước với những lời giống nhau. |
Sinto-me muito abençoada porque minha oração pedindo orientação e propósito foi enfim respondida, e a plenitude do evangelho de Jesus Cristo foi colocada em minha vida. Tôi cảm thấy được phước vì lời cầu nguyện của mình để có được phương hướng và mục đích trong cuộc sống cuối cùng đã được đáp ứng, và phúc âm trọn vẹn của Chúa Giê Su Ky Tô đã được mang vào cuộc sống của tôi. |
Na minha mente, vi Joseph recebendo conhecimento, testemunho e instruções divinas ao tornar-se um instrumento abençoado nas mãos de nosso Pai Celestial. Trong óc tưởng tượng của mình, tôi đã nhìn thấy Joseph nhận được sự hiểu biết, bằng chứng, và những chỉ dẫn thiêng liêng khi ông trở thành một công cụ được ban phước trong tay của Cha Thiên Thượng. |
Cite exemplos bíblicos que provam que seremos abençoados se tomarmos posição em favor da liberdade que Deus nos dá como batizadas Testemunhas de Jeová. Xin kể một số gương của Kinh-thánh chứng tỏ chúng ta sẽ nhận được ân phước vì ủng hộ sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho với tư cách các Nhân-chứng đã làm báp têm của Đức Giê-hô-va. |
Depois da missão, fui selado no templo a uma moça maravilhosa, e fomos abençoados com quatro filhos. Tiếp theo công việc truyền giáo của mình, tôi được làm lễ gắn bó trong đền thờ với một thiếu nữ tuyệt vời và chúng tôi đã được ban phước với bốn đứa con. |
Vidas serão abençoadas. Các cuộc sống sẽ được ban phước. |
Abençoados com resultados excelentes Được ban phước với kết quả tốt |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abençoado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới abençoado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.