abominio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abominio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abominio trong Tiếng Ý.

Từ abominio trong Tiếng Ý có nghĩa là điều ghê tởm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abominio

điều ghê tởm

noun

Xem thêm ví dụ

La mistura potrebbe creare un abominio.
Sự hòa trộn có thể biến anh thành... tên gớm ghiếc.
E quello che ha fatto a Gregor Clegane è un abominio.
Những gì hắn làm với Gregor Clegane thật ghê tởm.
Ero solo una strega che era stata respinta dalla sua congrega per essere un abominio della natura... perché non avevo nessun potere mio.
Lúc đó tôi chỉ là một phù thủy bị khai trừ ra khỏi hội của mình vì là một sự ghê tởm của tạo hóa bởi tôi không có sức mạnh của riêng mình.
Tu, che esprimi abominio verso gli idoli, derubi i templi?
Ngươi gớm-ghét hình-tượng mà cướp lấy đồ-vật của hình-tượng [“đánh cướp đền miếu”, Nguyễn Thế Thuấn]!
PACER è questo incredibile abominio dei servizi statali.
PACER thực sự là một sự đáng xấu hổ& lt; br / & gt; của chính phủ.
" Se un uomo giace con un altro uomo, e'un abominio "
ChÛ n ± m cùng mÙt ng ° Ưi nam nh ° ng ° Ưi ta n ± m cùng mÙt ng ° Ưi nï; ¥ y là mÙt sñ ghê tßm
Quella cosa dentro te... e'un abominio!
Giờ nó là thứ đang nằm bên trong người của ngươi... là một quái vật! Tin ta đi!
Per lei, la miscela di magia e sangue babbano non e'un abominio, ma qualcosa che dev'essere incoraggiato.
Với cô, hỗn hợp của phép thuật và Máu Muggle không phải là một điều đáng ghê tởm mà thậm chí thật đáng khích lệ!
Alcune persone vedranno questo come un abominio, come la cosa peggiore, semplicemente orribile.
Một số người sẽ xem nó là một điều đáng khinh, tồi tệ và xấu xa.
Questo papa e'un lascivo abominio!
Tên giáo Hoàng này là 1 kẻ phóng đãng ghê tởm!
‘Maledetto l’uomo che fa qualunque immagine scolpita, un abominio a Geova’.
Đáng rủa sả thay người nào làm hình tượng, là vật ghê tởm đối với Đức Giê-hô-va’.
Vorrai dire... un abominio.
Khu này là nơi phá thai.
Sono un angelo in un mondo di abomini
Tôi là một thiên thần ở trong mảnh đất của những thứ kinh tởm.
Abomini.
Gớm ghiếc.
A volte, nella ricerca dell'abominio, ci allontaniamo da Dio.
Chỉ tìm kiếm nó ẩn mình ở đâu, Rồi chúng ta sẽ đưa nó ra khỏi Chúa.
Tu, che esprimi abominio verso gli idoli, derubi i templi?”
Ngươi gớm-ghét hình-tượng mà cướp lấy đồ-vật của hình-tượng!”
In Proverbi leggiamo: «Le labbra bugiarde sono un abominio per l’Eterno, ma quelli che agiscono con sincerità gli sono graditi» (Proverbi 12:22).
Chúng ta đọc trong Châm Ngôn: “Môi miệng nói dối giả lấy làm gớm ghiếc cho Đức Giê Hô Va; Song ai ăn ở trung thành được đẹp lòng Ngài” (Châm Ngôn 12:22).
Cosa tiene questo male... questi abomini sotto controllo?
Chuyện gì sẽ giữ lũ quỷ dữ đó, tránh xa vùng vịnh?
Ma temo che se tu avessi visto quello che ho visto io, non potresti che pensare a lui come... un abominio.
Tôi e nếu cô thấy được như tôi, cô sẽ nghĩ ông ta chẳng là gì hơn một thứ kinh tởm.
2 Poiché io, Nefi, non ho insegnato loro molte cose riguardo agli usi dei Giudei, poiché le loro aopere erano opere di tenebra e le loro azioni erano azioni di abominio.
2 Bởi vì tôi, Nê Phi, không dạy họ những điều theo lề lối của người Do Thái; vì anhững việc làm của họ là những việc làm trong bóng tối, và những hành vi của họ là những hành vi khả ố.
E noi, pochi superstiti in scialuppe mal equipaggiate, abbiamo commesso abomini per poter sopravvivere.
Và chúng tôi đã sống sót trong những thuyền đánh cá voi được trang bị tồi tệ đã phải làm những việc ghê tởm để tồn tại.
Sei un abominio.
Mi là một kẻ đáng ghê tởm.
Sei un abominio.
Mày là một điều ghê tởm.
Da parte mia, ho abomino tutte le fatiche d'onore rispettabile, prove e tribolazioni di qualsiasi genere.
Về phần tôi, tôi không thích tất cả các toils đáng kính đáng kính, thử nghiệm, và đau khổ của mỗi loại gì.
18.22) Ancora: Se un uomo giace con un altro uomo così come fa con una donna, hanno commesso un abominio.
Sách Lêvi 20:13 "Và nếu một người đàn ông nào quan hệ tình dục giao cấu với người đàn ông khác như với một người đàn bà tức là đã phạm một tội lỗi ghê tởm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abominio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.