acconto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acconto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acconto trong Tiếng Ý.

Từ acconto trong Tiếng Ý có các nghĩa là tài khoản, tiền đặt cọc, tiến, Tài khoản, tiền cọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acconto

tài khoản

(account)

tiền đặt cọc

(earnest)

tiến

(advance)

Tài khoản

(account)

tiền cọc

(deposit)

Xem thêm ví dụ

Cosa sarebbe un acconto?
À, tiền cọc là gì vậy?
Ecco un acconto.
Tiền đặt cọc đây
Fa'come se fossero un piccolo acconto.
Coi như một nguồn tự do đi.
Altri 2 3 lavori e potrai dare un acconto per Steel Pier.
Hai hay ba nghề nữa, anh có chi trả ở Steel Pier.
Già, devi ancora pagare l'acconto, giusto.
Chị vẫn cần tiền đặt cọc, đúng không.
Non posso permettermi un acconto per i vostri servizi.
Tôi không đủ khả năng chi trả dịch vụ của ông đâu.
Gli ho pagato un acconto.
Tôi chỉ trả ổng một số tiền tượng trưng.
Con questo acconto potete guidare qualsiasi truppa.
Với lệnh phù này, ngươi có thể điều động ba quân trong thiên hạ.
Acconto?
Đặt cọc bao nhiêu?
Ha ordinato e lasciato un acconto.
Đặt hàng và để lại một khoản tiền cọc.
Dee, ricevete questo acconto militare!
Địch Nhân Kiệt. Hãy nhận lấy lệnh phù này!
Il tipo di sistema che sto descrivendo, il tipo di sistema che le vittime vogliono è un tipo di informazione ad acconto di garanzia, cioè una parte neutrale detiene infomazioni per te e le rilascia solo ad una terza parte quando alcune clausole sono rispettate, come nel caso di un'identificazione.
Hệ thống mà tôi đang nhắc tới, hệ thống mà các nạn nhân đều mong muốn, là 1 dạng của kí quỹ thông tin, giống như là 1 thực thể lưu giữ toàn bộ thông tin cho bạn và giải phóng cho bên thứ 3 khi mà những điều kiện thoả thuận đều đáp ứng đủ, như là một sự trùng khớp.
Mille dollari ognuno, come acconto.
Đặt cọc một nghìn đô một cái.
Ma, amici miei, è l'avidità a spingere un barista a comprare tre case che non può permettersi senza soldi per l'acconto.
Nhưng thưa các bạn... lòng tham đó khiến người bán bar mua ba căn nhà mà anh ta không đủ sức... kiếm tiền để trả.
E in strada mi imbattei in un rude gruppo di uomini in piedi acconto ai loro risciò.
Trên phố tôi bắt gặp một nhóm đàn ông với dáng vẻ thô kệch đang đứng bên cạnh những chiếc xe kéo của mình.
Se l'acconto e'uguale alla quota di capitale... quando hanno comprato la casa, essa valeva una quota di 20.000 dollari...
Vậy... Khi mua nhà họ đã trả $ 20 ngàn...
Forse sotto forma di accordi un po'come un acconto di garanzia dove una parte mette la terra e la nazione partner se ne prende la responsabilità.
Có lẽ thậm chí trong 1 vài sự sắp đặt nó khá giống với kí quỹ tài khoản, nơi mà bạn giao đất và quốc gia đối tác chịu trách nhiệm với nó.
Questo andrà benissimo, come acconto.
Lúc nào tôi cũng muốn có cả đống tiền thế này.
Con tutti gli acconti, la cifra dovrebbe iniziare con un tre.
nhưng phần của tao phải bắt đầu từ 3 chữ số.
Così, pensavo, se lei potesse darmi un piccolo acconto...
Nên, tôi đang nghĩ, nếu ông có thể ứng trước cho tôi một ít...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acconto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.