aconselhar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aconselhar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aconselhar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aconselhar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khuyên bảo, khuyến cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aconselhar

khuyên bảo

verb

Ousa me aconselhar no que diz respeito à guerra?
Ngài dám khuyên bảo ta chuyện chiến trường sao?

khuyến cáo

verb

Eu aconselho a liberar seus reféns imediatamente ou sofrerão as consequências.
Tôi khuyến cáo ông nên thả ngay các con tin, nếu không ông sẽ phải gánh lấy hậu quả.

Xem thêm ví dụ

McKay admoestou: “O ensino familiar é uma das oportunidades mais urgentes e recompensadoras para se nutrir e inspirar, aconselhar e orientar os filhos de nosso Pai.
McKay khuyên nhủ: “Việc giảng dạy tại gia là một trong những cơ hội cấp bách và xứng đáng nhất của chúng ta để nuôi dưỡng và soi dẫn, để khuyên bảo và hướng dẫn các con cái của Đức Chúa Cha.
Por isso, o apóstolo prossegue a aconselhar: “Acima de tudo, tomai o grande escudo da fé, com que podereis apagar todos os projéteis ardentes do iníquo.” — Efésios 6:16.
Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16).
Sempre que me viro há alguém a aconselhar-me a mandar-te embora.
Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây.
Com o passar do tempo, continuaram a aconselhar-se e, por fim, decidiram comprar a caminhonete.
Thời gian trôi qua, họ tiếp tục cùng nhau bàn bạc và cuối cùng đã quyết định mua chiếc xe tải.
Às vezes, porém, pode ser difícil saber exatamente o que dizer ao aconselhar.
Dầu vậy, có khi thật khó để biết phải nói gì cho đúng khi cho lời khuyên.
* Quais são os perigos de tomar decisões sem aconselhar-nos com o Senhor?
* Những nguy hiểm của việc đưa ra các quyết định mà không hội ý với Chúa là gì?
“Pode haver coisas em nosso caráter ou comportamento ou que tenham a ver com nosso crescimento espiritual sobre as quais precisamos aconselhar-nos com o Pai Celestial na oração matinal.
“Có lẽ có những điều trong cá tính, hành vi của chúng ta, hoặc liên quan đến sự tăng trưởng thuộc linh của chúng ta mà chúng ta cần phải hội ý với Cha Thiên Thượng trong lời cầu nguyện vào buổi sáng.
Hoje, os anciãos devem imitar o exemplo de Paulo ao aconselhar os irmãos sobre assuntos pessoais.
Ngày nay, khi đưa ra lời khuyên liên quan đến lựa chọn cá nhân, trưởng lão nên noi theo gương mẫu ấy.
Pouco antes de aconselhar concristãos a ‘se purificarem de toda a imundície da carne e do espírito, aperfeiçoando a santidade em temor de Deus’, o apóstolo Paulo escreveu: “Não vos ponhais em jugo desigual com incrédulos.
Ngay trước khi khuyên anh em tín đồ “làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh”, sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin.
Meu trabalho é aconselhar.
Nghề của tôi là khuyên bảo.
Estou a aconselhar isso, Peter.
Đó là lời khuyên của tôi
Em seguida, vocês podem se aconselhar sem ser tentados a responder a cutucadas no Facebook, a mensagens de texto, Instagram, Snapchat e a alertas de e-mails.
Sau đó, họ có thể cùng nhau bàn bạc mà không bị cám dỗ để trả lời một tin nhắn mà họ có thể nhận được qua Facebook, tin nhắn điện thoại, Instagram, Snapchat, và email.
Ao aconselhar, de que modo certo conselheiro usou a Bíblia junto com perguntas?
Một trưởng lão đã dùng Kinh-thánh và các câu hỏi để khuyên bảo bằng phương cách nào?
Jesus Cristo foi firme ao aconselhar as sete congregações no distrito da Ásia.
Chúa Giê-su đã kiên quyết khi ngài khuyên dạy bảy hội thánh ở xứ A-si.
Essas orações convidam o Pai Celestial a nos aconselhar pelo poder do Espírito”.
Những lời cầu nguyện như vậy mời Cha Thiên Thượng đến để khuyên dạy chúng ta bằng quyền năng của Thánh Linh.”
“Vocês precisarão fazer (...) o que os discípulos de Cristo fizeram em todas as dispensações: aconselhar-se uns com os outros, usar todos os recursos disponíveis, buscar a inspiração do Espírito Santo, pedir ao Senhor Sua confirmação e, depois, arregaçar as mangas e pôr mãos à obra.
“Các anh [chị] em phải làm điều các môn đồ của Đấng Ky Tô đã làm trong mọi gian kỳ: bàn thảo với nhau, sử dụng tất cả những phương tiện có sẵn, tìm kiếm sự soi dẫn của Đức Thánh Linh, cầu vấn Chúa để xin Ngài xác nhận, rồi xắn tay áo lên và đi làm việc.
Os agentes Coulson e May estão cá para aconselhar e fazer a abordagem.
Đặc vụ Coulson và May được triệu tập để đưa ra lời khuyên và tiếp cận.
Jesus os aconselhara a fazerem isso logo, pois não sabiam por quanto tempo teriam essa chance.
Giê-su đã khuyên họ đi trốn ngay lập tức, vì họ sẽ không biết cơ hội đó kéo dài bao lâu (Mác 13:15, 16).
Podemos fazer isso por pregar com zelo e coragem, por ensinar e aconselhar com prontidão e eficácia e por abrir o coração a Deus em oração, certos de que ele ouvirá e atenderá. — 15/5, páginas 14-16.
Chúng ta làm thế bằng cách sốt sắng, mạnh dạn rao giảng cho người khác, đồng thời dạy dỗ, cho lời khuyên đúng lúc và có hiệu quả. Một cách khác là thổ lộ tâm tư với Đức Giê-hô-va, với lòng tin chắc rằng Ngài sẽ nghe và đáp lời cầu nguyện của chúng ta.—15/5, trang 14-16.
Aconselhar de maneira insensível, sem tato, pode ser tão danoso quanto atacar alguém com uma arma.
Cho lời khuyên bảo một cách thiếu tế nhị, lạnh lùng có thể nguy hại như việc tấn công người khác bằng vũ khí.
Por que é importante ter brandura ao aconselhar?
Tại sao mềm mại khi cho lời khuyên là quan trọng?
7 Quando se deve aconselhar?
7 Khi nào ta nên cho lời khuyên bảo?
(b) Que primoroso equilíbrio demonstra a Bíblia ao aconselhar-nos sobre o valor do dinheiro?
b) Có sự thăng bằng nào trong lời khuyên của Kinh-thánh về giá trị của tiền bạc?
Creio que o nosso amigo não me referiu para te vires aconselhar sobre ictiologia.
Tôi đoán bạn chung của tôi và anh không giới thiệu anh cho tôi để xin lời khuyên về mấy con cá.
Ao aconselhar a respeito da necessidade de ser edificante, o apóstolo Paulo nos exorta a não julgar ou menosprezar um irmão que talvez evite certas coisas por causa de ‘fraqueza na fé’, isto é, por não entender o pleno alcance da liberdade cristã.
Khi khuyên bảo về nhu cầu phải có tinh thần xây dựng, sứ đồ Phao-lô khuyến giục chúng ta chớ xét đoán hay xem thường một anh em có thể vì “kém đức-tin”, tức là vì chưa hiểu đầy đủ sự tự do của tín đồ Đấng Christ, mà không dám làm một vài điều nào đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aconselhar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.