acostumbrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acostumbrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acostumbrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acostumbrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tập cho quen, dạy dỗ, dạy, dạy học, huấn luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acostumbrar

tập cho quen

(accustom)

dạy dỗ

(train)

dạy

(train)

dạy học

(teach)

huấn luyện

(train)

Xem thêm ví dụ

(Deuteronomio 17:18-20.) No era un faraón egipcio ni un rey babilonio que careciera de dicho conocimiento y que tal vez acostumbrara hacer lo que Dios desaprueba.
Ông không phải là Pha-ra-ôn của xứ Ai-cập hoặc là vua Ba-by-lôn thiếu sự hiểu biết về Đức Chúa Trời và thường làm những điều phật lòng Ngài.
Nunca me acostumbraré a este coche.
Em chưa từng quen với chiếc xe này.
¡ Ya te acostumbrarás!
Cậu sẽ quen thôi mà!
Ya se acostumbrarä.
Nó sẽ quen với em, phải không?
Ya te acostumbrarás.
Anh sẽ phải làm quen với điều đó.
Oh, supongo que me acostumbraré.
À, con mới tập hút.
Te llegas a acostumbrar por la noche, a oír la salpicadura constante sobre la tienda.
Chúng đã đến đây đêm nay, tôi nghe có tiếng ở trên lều.
te acostumbrarás!
Cậu sẽ quen thôi mà!
Así se acostumbrará a pensar en los principios bíblicos que se deben tomar en cuenta en cada situación.
Bằng cách này, anh dạy cho người học suy nghĩ dựa trên các nguyên tắc Kinh Thánh.
8 Las personas enfermas que han tenido que someterse por largo tiempo a una dieta de leche tienen que acostumbrar su cuerpo de nuevo a consumir alimento sólido.
8 Hễ ai bị bệnh và buộc phải ăn sữa một thời gian dài khi mạnh trở lại cần phải cho cơ thể quen dần lại với đồ ăn đặc.
Me acostumbraré a ellos.
Anh sẽ tập ăn chúng.
¿Me acostumbraré a tener un alojamiento distinto cada semana?”.
Làm sao tôi có thể chịu đựng được việc dời chỗ ở mỗi tuần?’
Te acostumbrarás.
Cô sẽ quen thôi.
Tranquilo, te acostumbrarás.
Đừng lo. Rồi anh sẽ quen thôi.
Te acostumbrarás.
Anh sẽ quen thôi.
Me pregunto cuándo me acostumbraré a esto.
Không biết có khi nào tôi quen được hay không.
Te acostumbrarás.
Em sẽ quen dần thôi.
Aunque al principio esto pudiera ser un tanto difícil, en poco tiempo se acostumbrará la familia y todos lo disfrutarán.
Ban đầu, điều này có thể khó thực hiện, nhưng chỉ ít lâu sau, nó có thể trở thành thông lệ của gia đình và rất thích thú.
Mira, sé que no es a lo que estás acostumbrada, pero te acostumbrarás.
Này, Tôi biết không dễ gì để sống ở đây. Nhưng cô phải sống được.
Te acostumbrarás al juego de Poseidon
Rồi cô sẽ quen với trò chơi của Poseidon thôi.
A pesar de que lo sé desde hace años, me parece que nunca me podré acostumbrar totalmente a la idea.
Cho dù đã biết điều này nhiều năm nay, nhưng tôi dường như chưa bao giờ hoàn toàn quen với nó.
Te acostumbrarás a mí.
Anh sẽ quen với tôi thôi.
Pero, ¿no conviene usted en que habría menos probabilidad de que la esposa dejara de responder si el esposo acostumbrara ser afectuoso y allegado a ella?
Chắc hẳn bạn cũng đồng ý rằng người vợ sẽ bớt lạnh nhạt hơn nếu người chồng luôn luôn nhiệt thành và gần gũi với nàng, phải không?
Nunca me acostumbraré a eso.
Tôi chưa bao giờ quen được với việc đấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acostumbrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.