actor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ actor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ actor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là diễn viên, nữ diễn viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ actor
diễn viênnoun (persona que actúa en una producción fílmica, televisiva, teatral o radial) ¿Quién es tu actor favorito? Diễn viên bạn ưa thích nhất là ai? |
nữ diễn viênnoun |
Xem thêm ví dụ
Akshay Kumar Bhatia (nació como Rajiv Hari Om Bhatia el 9 de septiembre de 1967) es un actor de cine, productor y artista marcial indio que ha aparecido en más de un centenar de películas hindi. Akshay Kumar, tên chính thức Rajiv Hari Om Bhatia, sinh 9 tháng 9 năm 1967 là diễn viên phim Ấn Độ, nhà sản xuất và võ sĩ, đã xuất hiện trong hơn một trăm bộ phim Tiếng Hinđi. |
Y uno puede comenzar a traer los mejores directores artísticos, escenógrafos y actores de todo el país para que vengan a trabajar aquí porque pueden hacerse cosas que no se puede en otros lados. Bạn bắt đầu có được giám đốc nghệ thuật giỏi nhất, nhà thiết kế phong cảnh, nghệ sĩ khắp nước đến đây biểu diễn bạn không thể làm ở nơi khác ngoài nơi đây. |
"Actor" es humano masculino. ‘Một người’ là chỉ Thiên tử đấy. |
Soy actor. Diễn viên mà. |
Existen alrededor de 1500 actores profesionales de nō en Japón, y esta forma de arte está empezando a crecer nuevamente. Có khoảng 1500 diễn viên kịch Nō chuyên nghiệp ở Nhật Bản hiện nay, và loại hình nghệ thuật này vẫn tiếp tục phát triển. |
Consultado el 3 de diciembre de 2013. «Paul Walker Bio: Fast & Furious Actor». Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013. ^ “Paul Walker Bio: Fast & Furious Actor”. |
¿Por qué no te fías de actores, Chris? Tại sao anh không tin tưởng các diễn viên, Chris? |
No conozco a los actores de esa secundaria. Tôi không thân với hội diễn viên ở đó. |
Nació en Los Ángeles, California, hijo del músico y actor Scott Kay. Anh sinh ra ở Los Angeles, California, con trai của nhạc sĩ và diễn viên Scott Kay. |
Yo soy un actor terrible por lo que yo sólo puede interpretarme a mi mismo. Vậy nên tôi chỉ có thể diễn như chính con người tôi. |
Los del Gremio de Actores Yanquis son unos coños. Và Hiệp Hội Diễn Viên là những cái L. |
No se usó maquillaje o fotografías de Brad sobrepuestas al cuerpo de otro actor. Không hề có hóa trang hoặc sử dụng thuật chụp ảnh của Brad ghép lên cơ thể của một diễn viên khác. |
James Todd Spader (Boston, Massachusetts, 7 de febrero de 1960) es un actor estadounidense. James Todd Spader (sinh ngày 7/2/1960) là nam diễn viên người Mỹ. |
Joaquín Reyes, actor español. Keanu Reeves, diễn viên Canada. |
El esquema Movie define las propiedades del nombre de una película, los actores, el director, etc. Lược đồ Phim xác định các thuộc tính cho tên, diễn viên, đạo diễn của phim và vân vân. |
Esto significa que la política que implementa el Actor ahora incluye una instrucción para evitar el olor que está en la mitad derecha de la cámara. Điều này có nghĩa là những chính sách mà Actor đưa ra bây giờ bao hàm một chỉ dẫn rằng phải tránh xa mùi hương ở bên phải của căn phòng. |
Actores interpretando un papel. Diễn viên đóng nhiều vai. |
En el castillo de Nuremberg, Hitler lanzó un ataque mordaz contra Joseph Stalin, tras el cual el príncipe dijo en privado a su ayudante de campo Masaharu Homma: "Hitler es un actor, será difícil confiar en él". Tại Nô-ê, Hitler đã phát động một cuộc tấn công dữ dội chống lại Joseph Stalin, sau đó Thân vương đã nói riêng với trợ lý Masaharu Homma: "Hitler rất giỏi diễn kịch, sẽ rất khó tin được hắn ta". |
Pero he vuelto y quiero hacer carrera como actor. Nhưng tôi đã trở lại và sẵn sàng để tiếp tục nghiệp diễn. |
Consiguió los elogios de la crítica a comienzos de la década de 1990 que culminó con su primer Óscar al mejor actor de reparto por el thriller Sospechosos habituales (1995), y el Óscar al mejor actor por el drama American Beauty (1999). Những năm 90 anh nhận được nhiều tín hiệu tích cực từ giới phê bình, đỉnh cao là Giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong phim The Usual Suspects (1995), tiếp theo là Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất trong phim American Beauty (1999). |
Y puedo ser el actor principal. Nhân vật chính cũng là do tôi đóng. |
El día 11 de diciembre de 2018, se hizo pública una denuncia penal realizada por la actriz Thelma Fardin en contra del actor Juan Darthés por abuso y violación, hechos que habrían ocurrido en Nicaragua en 2009, cuando la actriz tenía 16 y Darthés 45. Vào tháng 12 năm 2018, Fardin đã đệ đơn tố cáo nam diễn viên Juan Darthés vì tội tấn công tình dục và cưỡng hiếp ở Nicaragua năm 2009, khi anh 45 tuổi và cô 16 tuổi. |
Era el hombre cuyo genio había formado a media docena de actores y actrices eminentes. Hắn là một giáo sư kịch nghệ, là một thiên tài đã tạo nên cả tá diễn viên nam và nữ. |
Lo que hace el actor con esta información depende de su política que se almacena en los puntos fuertes de la conexión, entre los detectores de olores y los motores que alimentan las acciones evasivas de la mosca. Còn việc Actor làm gì với thông tin này thì còn phụ thuộc vào chính sách của nó, và các quy định này được lưu trữ trong độ mạnh của những liên kết, giữa những chiếc máy dò mùi và những động cơ khởi động các hoạt động chạy trốn của con ruồi. |
A medida que el proyecto avanzaba y recibía varios premios, nuevos actores intervenían y cambiaban los objetivos y el diseño del proyecto. Khi dự án được thực hiện, và đạt nhiều giải thưởng thiết kế, các cổ đông can thiệp vào thay đổi mục đích và thiết kế dự án. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới actor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.