actuación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ actuación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actuación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ actuación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đóng kịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ actuación
đóng kịchnoun (arte dramática que consiste en representar un personaje) Tú sabes que nuestra actuación es mala. Cô biết chúng tôi đóng kịch rất tệ. |
Xem thêm ví dụ
Sr. Reese, no estoy seguro que mantener a nuestros dos detectives desinformados sea la mejor vía de actuación. Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật là một hành động tốt. |
Existen dos teorías que explican los mecanismos de actuación del carboplatino con el ADN: Actuación, o hipótesis similar al cisplatino. Hai giả thuyết giải thích cơ chế phân tử hoạt động của carboplatin với ADN: Hydrat hóa, hay giả thuyết giống cisplatin. |
Ante mí se estaba abriendo otro mundo en esa época: la actuación y la danza. Nhưng một thế giới khác đã mở ra quanh tôi, đó là: nghệ thuật biểu diễn và khiêu vũ. |
Él va a hacer un montón de dinero como resultado de la actuación de esta noche. Anh ấy sẽ kiếm rất nhiều tiền sau màn trình diễn đêm nay. |
La actuación de Jackson como el Espantapájaros fue uno de los únicos elementos positivos de la película, y los críticos señalaron que Jackson poseía «talento genuino» y «proporcionó los únicos momentos realmente memorables». De los resultados de la película, Jackson declaró: «No creo que pudiera haber sido mejor, realmente no». Chỉ có vai diễn Scarecrow của Jackson là một trong những yếu tố được khen ngợi trong phim, các nhà bình luận nói rằng Jackson sở hữu một "tài năng diễn xuất thực sự" và "tạo ra những khoảnh khắc đáng nhớ thực sự duy nhất". |
Para ello ha de contar con un plan de actuación claro y estar dispuesto a hacer lo necesario por lograrlo. Bạn cần có kế hoạch hành động rõ ràng và sẵn sàng nhận trách nhiệm về sự sống còn của mình. |
Y conseguí todos los libros que pude encontrar acerca de la actuación, entre ellos uno del siglo XIX que conseguí de la biblioteca. Và tôi tìm các sách về diễn xuất, trong đó có một cuốn từ thế kỷ 19 tôi lấy từ thư viện. |
La actuación de Laurie Holden fue elogiada por Serba, quién dijo que ella "con fuerza transmite su dolor y desesperación." Diễn xuất của nữ diễn viên Laurie Holden cũng là điều mà Serba yêu thích khi anh cho rằng "cô ấy đã thể hiện một cách mãnh liệt cảm xúc của sự đau khổ & tuyệt vọng". |
El single “Moaning Lisa Smile” del EP lanzado en 2014 Creature Songs llegó al puesto #9 del ranking Billboard Alternative Songs en agosto de 2015, y ha sido nominado para el Grammy de Mejor Actuación Rock para los Grammys de 2016. Đĩa đơn "Moaning Lisa Smile" đạt vị trí #9 trên Alternative Songs của Billboard vào tháng 8 năm 2015, và sau đó giành một đề cử giải Grammy cho Trình diễn rock xuất sắc nhất tại lễ trao giải lần thứ 58. |
A la audiencia le gustaban más estos insultos que el material que llevaba preparado, por lo que los incorporó como parte de su actuación. Khán giả yêu mến những câu lăng mạ của ông hơn cả buổi diễn, thế nên ông sáp nhập chúng vào chương trình. |
El 2 de julio de 2005, se reunió con sus excompañeros de Pink Floyd para el concierto benéfico Live 8, la única aparición de Waters con la banda desde su última actuación hacía 24 años. Ngày 2 tháng 7 năm 2005, ông tái hợp cùng với cả ba thành viên khác của Pink Floyd để biểu diễn cho chương trình từ thiện Live 8, và đó cũng là lần tái xuất đầu tiên của Waters với ban nhạc sau suốt 24 năm. |
Creé " Improv Everywhere " hace 10 años cuando me mudé a Nueva York movido por la actuación y la comedia. Tôi thành lập nhóm Improv Everywhere khoảng 10 năm trước khi tôi chuyển đến New York với niềm yêu thích diễn xuất và hài kịch. |
Del mismo modo, se llevó a cabo una investigación sobre la actuación de los gobiernos federal, estatal y local, lo que desembocó en la dimisión de Michael D. Brown, director de la Agencia Federal para la Gestión de Emergencias (FEMA, por sus siglas inglés), y de Eddie Compass, superintendente del Departamento de Policía de Nueva Orleans. Đã có một cuộc điều tra về những phản ứng từ liên bang, tiểu bang và các chính quyền địa phương, dẫn đến sự từ chức của giám đốc Cơ quan Quản lý Khẩn cấp Liên bang (FEMA) Michael D. Brown và giám đốc Sở Cảnh sát New Orleans (NOPD) Eddie Compass. |
Pese a su insultante actuación, Jehová los sostuvo y así les demostró que dependían de él. Bất kể những hành động xúc phạm đến Ngài, Đức Giê-hô-va vẫn nuôi dưỡng họ, và do đó cho thấy họ phải tùy thuộc vào Ngài. |
The Best Man fue una de las 10 películas afroamericanas que más taquilla recaudó en la historia y Lathan obtuvo una nominación NAACP Image Award por su actuación. The Best Man tiếp tục trở thành một trong mười phim Mỹ gốc Phi có doanh thu cao nhất trong lịch sử và Lathan đã nhận được đề cử Giải thưởng hình ảnh NAACP cho vai diễn của mình. |
Lavigne filmó su actuación en Buffalo, Nueva York, el 18 de mayo de 2003, la fecha final de su gira por Norteamérica. Lavigne đã quay phim lại buổi biểu diễn của cô tại Buffalo, New York vào ngày 15 tháng 5 năm 2003, buổi biểu diễn cuối cùng trong chuyến lưu diễn năm tuần của cô ở Bắc Mỹ. |
Estaba seguro de que estaría muerto antes de que llegara a los treinta". Los críticos relacionaron su actuación con la interpretación de Jimi Hendrix en Woodstock en 1969, pero a Vaughan no le gustó esta comparación: "Me di cuenta que incluso escribieron sobre eso en una de las revistas de música e intentaron poner las dos versiones paralelamente. Những ý kiến chỉ trích so sánh buổi biểu diễn của Vaughan với đêm nhạc của Jimi Hendrix tại Woodstock năm 1969, Vaughan không thích điều này: “Tôi nghe nói họ thậm chí đã viết về điều này trên các tạp chí âm nhạc và cố đặt cả hai phiên bản bên cạnh nhau. |
La flota cartaginesa fue obstaculizada por el mal tiempo y tuvo que esperar para comenzar su actuación. Hạm đội Carthage bị cản trở bởi thời tiết xấu và đã phải chờ đợi cho tới khi họ có thể bắt đầu hành động. |
Su actuación en dicho papel fue galardonada con dos Premios Emmy en la década de 1970. Vai diễn đó đã giúp ông giành được hai giải Emmy trong những năm 1970. |
Cooper le dijo a Russell que "había estado más pesado, enojado y más temeroso" en el momento de esa actuación, y se había basado en esos sentimientos por eso. Cooper nhận xét về Russell "ông ta mạnh mẽ hơn, dễ cáu hơn và còn đáng sợ hơn tôi nữa" khi được phỏng vấn về cảm xúc khi nhận lời dự án. |
Tu actuación ha sido muy buena. Diễn thế mới là diễn chứ |
Una semana después, Kibum, quien participó muy poco en el tercer álbum de estudio, Sorry, Sorry, debido a sus actividades de actuación, durante una entrevista expresó la posibilidad de participar en la producción de Bonamana. Một tuần sau đó, thành viên Kim Kibum - người đã tham gia rất ít vào album trước đó Sorry, Sorry (do bận rộn với việc theo đuổi nghiệp diễn xuất của mình), đã phát biểu về khả năng tham gia album lần này trong một buổi phỏng vấn . |
La actuación de Marceau le ganó una fuerte aclamación que lo incentivó a presentar ese mismo año su primer mimodrama llamado Praxitele and the Golden Fish, en el teatro Bernhardt. Buổi trình diễn của Marceau được hoan nghênh nhiệt liệt và ông được khuyến khích công diễn vở kịch câm đầu tiên do mình sáng tác, mang tên Praxitèle et le poisson d'or (Praxitele và con cá vàng) tại Nhà hát Bernhardt cũng trong năm đó. |
Observe que el nombre no pone el acento en la actuación del Creador en el pasado remoto como lo hace la expresión “Primera Causa”. Cũng cần lưu ý là danh này không nhấn mạnh đến hoạt động của Đấng Tạo Hóa vào thời xa xưa như một vài người nghĩ khi dùng từ “Đấng làm thành đầu tiên”. |
Temiendo que la actuación de Yoshinobu fuera solo una maniobra para consolidar su poder, el conflicto continuó hasta culminar en una confrontación militar entre el clan Tokugawa y los dominios aliados de Satsuma, Tosa y Chōshū, en Fushimi y Toba. Lo sợ sự nhượng bộ bề ngoài ngôi Tướng quân thực chất lại là củng cố quyền lực, cuộc tranh cãi tiếp diễn cho đến đỉnh điểm là cuộc đối đầu quân sự giữa quân đội nhà Tokugawa và các lãnh địa đồng minh với Satsuma, Tosa và Chōshū, ở Fushimi và Toba. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actuación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới actuación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.