afwezigheid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afwezigheid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afwezigheid trong Tiếng Hà Lan.

Từ afwezigheid trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là sự thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afwezigheid

sự thiếu

noun

dat geluk niet alleen de afwezigheid van ellende is.
rằng hạnh phúc không phải là sự thiếu vắng của đau khổ

Xem thêm ví dụ

De predikant van onze gereformeerde (calvinistische) kerk vroeg me zelfs om tijdens zijn afwezigheid in zijn plaats mijn schoolkameraden les te geven.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
Wellicht kunnen strooibiljetten bij afwezigen achtergelaten worden, mits ervoor wordt gezorgd dat ze beslist niet zichtbaar zijn.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
Alhoewel het de bedoeling was dat de Junta alleen de macht had tijdens de afwezigheid van de koning was het in feite de eerste stap naar onafhankelijkheid van Spanje, en het wordt ook om deze reden herdacht.
Mặc dù chỉ cai quản quốc gia vì sự vắng mặt của vua Tây Ban Nha, đây thực tế vẫn là bước đầu của công cuộc giải phóng khỏi và ngày nay được coi là ngày độc lập của Chile.
Helaas zijn er veel te veel van deze mannen, jong en al wat ouder, vermist, afwezig zonder verlof, absent.
Tiếc thay, có quá nhiều trong số những người này, trẻ tuổi cũng như không còn trẻ nữa đang vắng mặt, họ vắng mặt mà không có phép (VMMKCP).
Toen Jezus aan enkele discipelen verscheen, was Thomas afwezig.
Thô-ma không có mặt khi Chúa Giê-su hiện ra với một số môn đồ.
Hoelang ben je afwezig geweest?
Cậu xa gia đình bao lâu rồi?
De laatste reactie kan worden veroorzaakt doordat je trouw wilt blijven aan de afwezige ouder.
Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột.
Uw afwezigheid echter...
Mà là việc người rời khỏi đây kìa.
In een wereld zonder stelsels, waar chaos heerst, wordt alles een guerillastrijd, en is de voorspelbaarheid afwezig.
Trong một thế giới không có hệ thống, chỉ có sự hỗn loạn mọi thứ sẽ trở thành Và sự đoán biết trước sẽ không có ở đây.
1 Zou je graag in gebied werken waar mensen over het algemeen bezoekers vriendelijk verwelkomen en waar bijna nooit afwezigen zijn?
1 Anh chị có thích rao giảng ở những nơi mà người ta thường hay tiếp chuyện, và lúc nào cũng có người không?
Wanneer je een afwezige opnieuw bezoekt, zijn er dan aanwijzingen dat er nu wel iemand thuis is?
Lúc đi thăm lại một nhà mà trước đó người ta đi vắng, hãy để ý coi có điều gì cho thấy giờ đây có người ở nhà không?
Wanneer de sneeuw lag diepste geen zwerver waagde de buurt van mijn huis voor een week- of twee weken op een moment, maar daar heb ik gewoond voelt aan als een weiland muis, of als vee- en pluimvee wordt gezegd dat ze overleefd een lange tijd begraven in drijft, zelfs zonder eten, of zoals dat de vroege kolonisten de familie in de stad Sutton, in deze staat, was wiens huis volledig bedekt door de grote sneeuw van 1717, toen hij afwezig was, en een
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
Hoe kun je het traktaat af en toe bij afwezigen gebruiken?
Khi đến nhà vắng chủ, chúng ta có thể dùng tờ chuyên đề như thế nào?
Nicole Anderson is afwezig voor één aflevering.
Nicole Anderson vắng mặt 1 tập.
15 Jezus gaf zijn volgelingen instructies om niet al te bezorgd te zijn als sommigen de boodschap afwezen, maar zich te concentreren op het zoeken naar mensen die het waard waren.
15 Chúa Giê-su dạy các môn đồ đừng quá quan tâm đến việc người ta không nghe thông điệp, mà hãy tập trung vào việc tìm kiếm những người xứng đáng.
Waarom afwezigen opschrijven?
Tại sao ghi chép những người không có ở nhà?
3 Als jullie gemeente een groot gebied heeft, kunnen de ouderlingen de aanmoediging doen om de uitnodiging bij afwezigen achter te laten.
3 Nếu hội thánh anh chị có khu vực lớn, các trưởng lão có thể hướng dẫn anh chị để lại giấy mời tại các nhà chủ đi vắng.
Ik wil mijn gezin bedanken voor hun kracht in mijn afwezigheid.
Tôi muốn nói lời cảm ơn đến gia đình tôi đã mạnh mẽ trong lúc vắng mặt tôi.
Afwezig behandeling leek aan te raken.
Không có điều trị dường như các liên lạc.
Lorenzo's afwezigheid, hoe tijdelijk ook, heeft een leegte achtergelaten.
Sự vắng mặt của Lorenzo tạm thời tạo ra một khoảng trống.
‘Weet je, de negenennegentig kunnen prima op elkaar passen tijdens je afwezigheid.
“Chị thấy đó, chín mươi chín con đã có một cách tuyệt vời để chăm sóc lẫn nhau khi chị vắng mặt.
Gemeenten die nog een grote hoeveelheid uitnodigingen overhebben, mogen ze tijdens de laatste week voor de Gedachtenisviering, maar niet eerder, bij afwezigen achterlaten.
Những hội thánh còn dư nhiều thiệp mời thì có thể để lại ở những nhà vắng chủ vào tuần cuối trước ngày Lễ Tưởng Niệm, nhưng không làm thế trước tuần lễ đó.
Ze zijn slechts voor een ogenblik afwezig.
Họ chỉ vắng mặt trong một thời gian.
De activiteit was eenvoudig maar doeltreffend, zegt ze, niet alleen om de afwezigen te laten weten dat er aan hen gedacht werd, maar ook voor de briefschrijfsters om meer aan anderen te denken.
Chị ấy nói rằng sinh hoạt đó rất giản dị nhưng hữu hiệu, không những đó là cách để các em không có mặt biết rằng các em ấy đã được nhớ đến, mà còn cho các em đã viết những lá thư ngắn đó để quan tâm đến nhau hơn.
Kevin Carroll kwam uit een achterstandsmilieu: alcoholistische moeder, afwezige vader, de binnenstad van Philadelphia, zwart, zorgde voor een jongere broer.
Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afwezigheid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.