hecht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hecht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hecht trong Tiếng Hà Lan.
Từ hecht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mạnh, chắc, cứng, bền, chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hecht
mạnh(tough) |
chắc(firm) |
cứng(hard) |
bền(resistant) |
chắc chắn(substantial) |
Xem thêm ví dụ
Maar door de Bijbel goed te onderzoeken kon ik nu een hechte band ontwikkelen met Jezus’ Vader, Jehovah God. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Ik probeer me altijd niet te veel te hechten aan een plek... aan voorwerpen... of aan mensen. Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào. |
Dienstknechten van Jehovah hechten veel waarde aan gelegenheden tot omgang op christelijke vergaderingen. Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ. |
Degenen die te veel belang hechtten aan de prachtige tempel in Jeruzalem en aan de gebruiken en tradities die rond de mozaïsche wet waren ontstaan, hadden het doel achter de Wet en de tempel volledig gemist! Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ! |
De Meden en de Perzen hechtten meer waarde aan de glorie van een verovering dan aan de oorlogsbuit. Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm. |
„Hebt gij niet gelezen dat hij die hen heeft geschapen, hen van het begin af als man en als vrouw heeft gemaakt en gezegd heeft: ’Daarom zal een man zijn vader en zijn moeder verlaten en zich hechten aan zijn vrouw, en de twee zullen één vlees zijn’? “Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao? |
Mijn vrouw en ik zijn blij dat we onze drie kinderen kunnen helpen een hechte band met Jehovah te krijgen. Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va. |
Van nog grotere betekenis is dat kerkgangers op het zuidelijk halfrond vaak meer aan traditie hechten dan die op het noordelijk halfrond. Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu. |
+ 4 Hij antwoordde: ‘Hebben jullie niet gelezen dat degene die hen schiep hen bij het begin als man en als vrouw maakte? + 5 En dat hij heeft gezegd: “Daarom zal een man zijn vader en zijn moeder verlaten en zich aan zijn vrouw hechten, en de twee zullen één vlees worden”? + 4 Ngài đáp: “Các ông chưa đọc điều này sao: Từ ban đầu, đấng tạo ra con người đã làm nên người nam và người nữ+ 5 rồi phán: ‘Bởi vậy, người nam sẽ rời cha mẹ và gắn bó với vợ mình, hai người sẽ trở nên một’? |
Eindelijk heb ik een hechte band met God Cuối cùng tôi cảm thấy mình đến gần Đức Chúa Trời |
En de vrouw hecht zich aan haar man. Người vợ cũng như thế. |
„Iedereen die onervaren is, hecht geloof aan elk woord, maar de schrandere geeft acht op zijn schreden.” — SPREUKEN 14:15. “Kẻ ngu-dốt tin hết mọi lời; nhưng người khôn-khéo xem-xét các bước mình”.—CHÂM-NGÔN 14:15. |
Een hechte band met de Hoorder van het gebed Hãy đến gần đấng nghe lời cầu nguyện |
Jezus hechtte niet aan technische details van de Wet en gaf haar geen uitbrander voor wat zij had gedaan. Chúa Giê-su không khăng khăng theo chi tiết của Luật Pháp mà mắng bà về điều bà đã làm. |
Het heeft ons dichter bij elkaar gebracht; we hadden een gemeenschappelijk doel en een hecht samenwerkingsverband. Nó mang chúng tôi đến gần nhau hơn với tư cách là vợ chồng; chúng tôi có một mục tiêu chung và một sự cộng tác thật sự. |
Dan waren u en uw priester nogal hecht. Có vẻ anh và linh mục của mình rất thân thiết. |
Dat kan resulteren in een hechte band die vele jaren, zelfs een leven lang, gekoesterd zal worden. Điều đó có thể mang lại một mối quan hệ nồng ấm tồn tại lâu dài—thậm chí suốt đời. |
30 Iedereen die onervaren is, hecht geloof aan elk woord 30 “Kẻ dại dột ai nói gì cũng tin” |
—Maar den volgenden dag moest zij wel geloof hechten aan dit treurig nieuws. Nhưng hôm sau thì bà đành phải tin cái tin thảm khốc đó. |
Maak jullie vriendschap heel hecht. mang đến cho ta nhiều phước ân. |
Als je iemand zo hecht wil binden... moet je hem vertrouwen. Để ai đó vào trong đầu mình, thật sự kết nối, thì cô phải tin tưởng họ. |
7 En er waren er velen in de kerk die geloof hechtten aan de vleiende woorden van Amalickiah, met het gevolg dat zij zich zelfs van de kerk afscheidden; en aldus stonden de zaken van het volk van Nephi er buitengewoon hachelijk en gevaarlijk voor, ondanks de grote aoverwinning die zij op de Lamanieten hadden behaald, en de grote blijdschap die zij hadden gevoeld dankzij hun bevrijding door de hand van de Heer. 7 Và trong giáo hội có nhiều người tin vào những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia, nên họ đã ly khai khỏi giáo hội; do đó mà tình hình của dân Nê Phi thật vô cùng bấp bênh và nguy hiểm, mặc dù họ đã thắng dân La Man một cách avẻ vang, và họ đã rất hân hoan sung sướng vì đã được bàn tay của Chúa giải thoát. |
Ze hecht veel waarde aan het advies dat haar moeder haar gaf: „Vern zal het heel druk hebben in de waarheid, en je zult moeten leren hem met anderen te delen.” Shirley luôn ghi nhớ lời khuyên mà mẹ cô đã nói: “Vern sẽ rất bận rộn trong lẽ thật, và con phải tập làm quen với việc để anh dành thời gian cho người khác”. |
Verheugen wij ons in een hechte en goede verhouding met anderen in de gemeente? Chúng ta có mối liên lạc thân mật và tốt đẹp với những người khác trong hội thánh không? |
Als we moeite doen om zulke dingen in ons op te nemen, zal dat prachtige eigenschappen, een prettige manier van spreken en hechte vriendschappen tot resultaat hebben (Kolossenzen 4:6). Khi gieo những điều lành mạnh như thế vào tâm trí, chúng ta sẽ gặt được kết quả là những đức tính tốt đẹp, cách nói năng tử tế và mối quan hệ nồng ấm với người khác.—Cô-lô-se 4:6. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hecht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.