wel heb ik ooit trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wel heb ik ooit trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wel heb ik ooit trong Tiếng Hà Lan.
Từ wel heb ik ooit trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trời ơi, ối trời ơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wel heb ik ooit
trời ơi
|
ối trời ơi
|
Xem thêm ví dụ
Wel heb ik ooit. Mình đúng là đồ ngốc... |
Wel heb ik ooit! Tôi đây! |
Wel heb ik ooit. Thề có Chúa chứng giám. |
Wel heb ik ooit. Thánh thần ơi... |
Wel heb ik verdomme ooit. Ôi chúa. |
Wel heb ik verdomme ooit. Cái gì thế này. |
Maar het idee dat jij jezelf uitlevert aan Darhk, is wel het slechtste wat ik ooit heb gehoord. Nhưng ý tưởng tự nộp mình cho Darhk, là ý tưởng tệ nhất lúc này. |
Heb ik dat ooit wel eens gedaan? Đã bao giờ em làm anh thất vọng chưa? |
Wij zijn wel de vreemdste kudde die ik ooit heb gezien. Không biết anh em nghĩ sao. Chứ đàn mình là đàn quái gở nhất tôi từng thấy. |
Dat is misschien wel het gevaarlijkste wat ik ooit gedaan heb. Đó có thể là một trong những điều nguy hiểm nhất mà tôi từng làm. |
„Het is misschien wel de beste beslissing die ik ooit heb genomen”, zei hij onlangs. Gần đây ông nói: “Đó có lẽ là quyết định sáng suốt nhất tôi từng có. |
Dit is waarschijnlijk wel het prachtigste hotel dat ik ooit heb gezien. Thật ra mà nói đây chắc chắn là khách sạn lộng lẫy nhất mà tôi từng thấy. |
Dat was misschien wel de beste verjaardagskaart die ik ooit heb gekregen. Đó có thể là tấm thiệp chúc mừng sinh nhật tuyệt vời nhất mà tôi nhận được. |
En hij had het beste antwoord dat ik ooit gehoord heb op deze vraag: "Wel, iemand moet het doen." Và ông ta có câu trả lời hay nhất mà tôi từng đựoc nghe là: "Ồ, một số người phải như vậy." |
Dus misschien neemt Waffle House me ooit wel aan, als ik er meer mee geoefend heb. Và có thể vào một ngày, Waffle House sẽ tuyển tôi, sau khi tôi luyện tập thêm với ứng dụng này. |
Velen van u maken nu lichamelijke, geestelijke en emotionele beproevingen mee waardoor u misschien wel wilt uitroepen wat een fantastische, trouwe dienstknecht van God die ik goed heb gekend, ooit uitriep. Nhiều các anh chị em hiện đang trải qua những thử thách về thể xác, tinh thần và tình cảm, là những điều có thể làm cho các anh chị em phải kêu lên như một tôi tớ vĩ đại và trung tín của Thượng Đế mà tôi biết rất rõ đã làm. |
Door de geestelijke ingevingen die ik over jullie heb gehad, geloof ik dat de term millennial wel eens prima op jullie van toepassing zou kunnen zijn — maar om een heel andere reden dan de experts ooit zullen begrijpen. Các ấn tượng thuộc linh tôi đã nhận được về các em dẫn tôi đến việc tin rằng từ ngữ người của thiên niên kỷ có thể thật sự là chính xác cho các em—nhưng vì một lý do rất khác biệt với điều mà các chuyên gia có thể không bao giờ hiểu được. |
Waarschijnlijk heeft niemand van jullie ooit een Frans-Joodse officier vervolgd wegens hoogverraad, veronderstel ik, maar misschien heb je wel de sport of de politiek gevolgd en opgemerkt dat als de scheidsrechter jouw team bijvoorbeeld op een fout betrapte, je erg gemotiveerd was om hem terecht te wijzen. Chắc hầu hết các bạn chưa từng lấn lướt một sĩ quan Pháp gốc Do Thái nào vì tội phản quốc, tôi nghĩ thế, nhưng khi xem thể thao hay chính trị, chắc bạn thấy được mỗi khi trọng tài tuyên bố rằng đội mà bạn thích phạm lỗi, đó là ví dụ, vậy là bạn hào hứng tìm cho ra lý do tại sao anh ta sai. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wel heb ik ooit trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.