aiurea trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aiurea trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aiurea trong Tiếng Rumani.
Từ aiurea trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ở mọi nơi, khắp nơi, ở chỗ khác, lời nói vô nghĩa, lời nói càn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aiurea
ở mọi nơi
|
khắp nơi
|
ở chỗ khác
|
lời nói vô nghĩa(nonsense) |
lời nói càn(nonsense) |
Xem thêm ví dụ
Pentru cã e aiurea. Vì nó rất tệ. |
V-au dat un numar aiurea. Các cậu nhận được số giả mạo rồi. |
Şi ideea ta a fost aiurea. Ý tưởng của cô tiêu rồi. |
Să ne lipsim de conversaţiile aiurea, bine? Bỏ qua đoạn nói chuyện vặt được chứ? |
E aiurea, omule. Khốn nạn quá |
Dacă funcţionează, ne surprinde mama, ajunge Consiliului de a schimba mintea lor şi aiurit este un erou. Nếu chuyện này thành công, chúng ta sẽ làm mẹ bất ngờ, làm hội đồng đổi ý, và Oddball sẽ là anh hùng. |
Ştiam eu c-o să vezi partea aiurea a universităţii. Biết ngay em sẽ chán đại học mà. |
Următoarea dată când a aiurit, am făcut ce eram echipat să fac. Cuối cùng phải xích nó trong này. |
Imediat ce iese din cameră, adică imediat ce poate să iasă din cameră, începe să vorbească aiurea. Khi nào ra khỏi phòng bệnh, chỗ mà cậu ta muốn thoát càng nhang càng tốt cậu ta bắt đầu nói nhảm nhí. |
Acum trecuse de amiază, iar închinătorii lui Baal continuau să ‘aiureze’ sau, cum spune nota de subsol, să ‘profeţească nebuneşte’, expresie care transmite ideea de manifestări frenetice, lipsite de stăpânire de sine. Bấy giờ đã quá trưa, và những người thờ Ba-anh vẫn còn “nói [hành động như, NW] tiên-tri”. Trong văn cảnh thì câu này truyền đạt ý tưởng là họ đã hành động một cách điên cuồng và mất hết tự chủ. |
E aiurea, ştiu, dar nu putem continua rahatul ăsta. Tôi biết, nó là đồ chết tiệt... nhưng chúng ta không thể tiếp tục làm việc bẩn thỉu này. |
Oameni alergand aiurea, stergandu-se. Mọi người chạy xung quanh, ngã lăn lộn. |
Bunicul, tu nu ar trebui să aducă aiurit în oraş! Ông ngoại, ông không được mang Oddball vào thị trấn cơ mà. |
Este aiurea să fii primul pentru cineva. Thật tệ khi là người đầu tiên của ai đó. |
Această soluţie aiurit al tău chiar funcţionează? Dự án Oddball của anh thực sự thành công à? |
Aceasta Intel este aiurea. Tin tình báo này đúng là vớ vẩn. |
Asta e aiurea. Chắc buồn lắm hả? |
Sper aiurit lui OK. Con hi vọng Oddball vẫn ổn. |
Mersul înapoi şi cuvintele aiurea, ia-ţi-le pe toate. Anh hãy bước lùi về và nói những thứ thừa thãi, chỉ thế thôi. |
Lucrurile au fost aiurea acasă. Gần đây mọi chuyện ở nhà rối tung lên. |
E aiurea de tot. Cái này thật là tệ. |
Aiurit! Oddball! |
Ceva aiurea? Hay đã bị xóa đi? |
Niciodată nu m-am simţit aşa de aiurea în toată viaţa mea. Tớ chưa bao giờ thấy bất tiện vậy trong đời mình. |
Ştii ce e aiurea? Anh biết gì về những thứ kinh tởm đó? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aiurea trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.